money trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ money trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ money trong Tiếng Anh.
Từ money trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền, đồng, tiền bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ money
tiềnnoun (means of exchange and measure of value) The robbers made away with all the money in the safe. Bọn trộm trốn thoát với tất cả số tiền trong két. |
đồngnoun I loan a little money out, I've settled a few arguments. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
tiền bạcnoun I'm always running into trouble with money. Tôi luôn gặp vấn đề về tiền bạc. |
Xem thêm ví dụ
Well we need money to experiment with that, to get those tools in there. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
90 And he who feeds you, or clothes you, or gives you money, shall in nowise alose his reward. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
I loan a little money out, I've settled a few arguments. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
In business, the cost may be one of acquisition, in which case the amount of money expended to acquire it is counted as cost. Trong kinh doanh, chi phí có thể là một trong những trường hợp mua lại, trong trường hợp đó số tiền chi tiêu để mua nó được tính là chi phí. |
We eat and make money to be able to enjoy life. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
Gustav Münzberger (gas chambers) received 12 years, Franz Suchomel (gold and money) 7 years, Otto Stadie (operation) 6 years, Erwin Lambert (gas chambers) 4 years, and Albert Rum (Totenlager) 3 years. Gustav Münzberger (phòng hơi ngạt) nhận án tù 12 năm, Franz Suchomel (vàng và tiền) 7 năm, Otto Stadie (điều hành) 6 năm, Erwin Lambert (phòng hơi ngạt) 4 năm, và Albert Rum (Totenlager) 3 năm. |
Miceli claimed it was money lent to her by her brother as a down payment in a real estate purchase. Miceli tuyên bố rằng đó là tiền bà mượn từ anh (em) trai của mình để làm tiền trả trước trong một cuộc mua bán bất động sản. |
Where's the money? Tiền đâu? |
Marie-Claire, who felt no sympathy for this attitude, refused the money. Marie-Claire, người không cảm thấy đồng cảm với thái độ này, đã từ chối nhận tiền. |
If he was in business and needed to borrow money, he had to swear to the money-lender in the name of the gods. . . . Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... |
However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
The money, Skyler. Tiền ấy, Skyler. |
We're gonna make so much money off you two. Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó. |
They think I'll forget to collect, but I'll get that money. Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết |
Surely, we should be giving the money to entrepreneurs, to civil society, for people able to create the new, not to the big, well-connected companies, big, clunky government programs. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Your man drives the hearse in, the money's exchanged... their man drives the hearse out. Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra. |
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
They collect a fee from anyone with money. Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền. |
I' m sure you' il agree, Terry, it' s always about the money Tôi cho là ông sẽ đồng ý, Terry à, luôn luôn là về tiền nong |
Lorenzo V. Tan, RCBC's president, said that the bank cooperated with the Anti-Money Laundering Council and the Bangko Sentral ng Pilipinas regarding the matter. Lorenzo V. Tan, Chủ tịch RCBC, cho biết ngân hàng đã hợp tác với Hội đồng Chống Rửa tiền và Bangko Sentral ng Pilipinas về vấn đề này. |
Her money was instrumental in the funding of the Palomar Observatory during the Great Depression. Dorothy đã tài trợ chi phí cho đài thiên văn Palomar trong thời kỳ Đại suy thoái. |
So we find some investors, and they pay for a set of services, and if those services are successful, then they improve outcomes, and with those measured reductions in re-offending, government saves money, and with those savings, they can pay outcomes. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune). Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính). |
Money is king! Tiền là vua! |
It bothered me to see many of them leave with our food, our clothing, and even our money. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ money trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới money
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.