debt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debt trong Tiếng Anh.
Từ debt trong Tiếng Anh có các nghĩa là nợ, món nợ, cái nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debt
nợnoun Some have been ensnared in the net of excessive debt. Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. |
món nợnoun He came back to Starling to collect on some old debts. Hắn trở lại Starling để thu hồi vài món nợ cũ. |
cái nợnoun He still has a debt to pay. Hắn vẫn có một cái nợ phải trả. |
Xem thêm ví dụ
2 For the building of mine ahouse, and for the laying of the foundation of Zion and for the priesthood, and for the debts of the Presidency of my Church. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system. Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu. |
Some have been ensnared in the net of excessive debt. Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. |
Many young adults in the world are going into debt to get an education, only to find the cost of school is greater than they can repay. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
(Colossians 3:12-14) All of this is implied in the prayer Jesus taught us: “Forgive us our debts, as we also have forgiven our debtors.” (Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. |
Packer explained: “He had no debt to pay. Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả. |
It highlighted the possible impacts of banks being forced to sell assets in order to hold more capital in reserve following the financial crisis and ongoing concerns about high sovereign debt levels . Ngân hàng này nhấn mạnh những ảnh hưởng có thể xảy ra ở các ngân hàng đang bị buộc phải bán tài sản nhằm giữ nhiều vốn hơn để dự trữ trong sau cuộc khủng hoảng tài chính và những lo ngại đang diễn ra về mức nợ quốc gia cao . |
At first Cheol refuses, but when his debt-ridden best friend Jong-soo gives the deed to Cheol's house to Sang-gon as collateral for a private loan, he's left with no choice but to get dragged back into Busan's criminal underworld. Lúc đầu, Cheol từ chối, nhưng khi người bạn tốt nhất của mình là Jong-soo đã cầm nhà của Gang-choel cho Sang-gon làm tài sản thế chấp cho khoản vay tư nhân, anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở lại thế giới ngầm Busan. |
In like manner, Jehovah God and his beloved Son have purchased Adam’s offspring and canceled their debt of sin on the basis of Jesus’ shed blood. Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su. |
The government continues its efforts to raise new sovereign debt in local and international financial markets in order to meet its U.S. dollar debt obligations, to mop up liquidity to maintain the exchange rate and to help fund the current budget deficit. Chính phủ tiếp tục nỗ lực để tăng giới hạn các khoản nợ mới tại địa phương và thị trường tài chính quốc tế để đáp ứng các nghĩa vụ nợ của mình bằng đồng đô la Mỹ, thu dọn để duy trì thanh khoản tỷ giá hối đoái và để giúp quỹ thâm hụt ngân sách hiện hành. |
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled. Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất. |
32 Then his master summoned him and said to him: ‘Wicked slave, I canceled all that debt for you when you pleaded with me. 32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta. |
17 That Jehovah forgives in a large way is indicated in one of Jesus’ illustrations, that of a king who forgave a slave a debt of 10,000 talents (about $33,000,000, U.S.). 17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào. |
The whole realm is in your debt, none more so than I. Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy |
The building was originally named Burj Dubai but was renamed in honour of the ruler of Abu Dhabi and president of the United Arab Emirates, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi and the UAE government lent Dubai money to pay its debts. Tòa nhà ban đầu có tên là Burj Dubai nhưng được đổi tên thành tiểu vương (emir) của Abu Dhabi và Tổng thống của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi và chính phủ cho Dubai vay tiền để trả nợ. |
“I am feeling significantly lighter and freer without the fear associated with debt and financial disorganization,” he says. Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính. |
The yellow metal jumped after ratings agency Moody 's said it may cut America 's debt rating , warning there was a " rising possibility " US will default . Kim loại có màu vàng này đã tăng vọt sau khi cơ quan đánh giá tín nhiệm Moody 's cho biết họ có thể hạ mức tín nhiệm nợ của Mỹ , cảnh báo rằng có khả năng ngày càng cao là Mỹ sẽ vỡ nợ . |
Euler Hermes handles 380,000 debt collection files in more than 130 countries. Euler Hermes xử lý 380.000 tập hồ sơ nợ tại hơn 130 quốc gia. |
However the European stock markets rebounded as investors' fears subsequently subsided as they decided the estimated debt wasn't big enough to trigger a systemic failure in global financial markets. Tuy nhiên, thị trường chứng khoán châu Âu hồi phục trở lại khi các nhà đầu tư lo ngại khi họ quyết định khoản nợ ước tính không đủ lớn để gây ra một sự thất bại hệ thống trên thị trường tài chính toàn cầu. |
I mean, half of all mortgage debt was in default. Khoảng một nửa số vay thế chấp đều khất nợ. |
A Debt We Owe to Others Món nợ mắc với người khác |
According to the Federal Reserve , U.S. household debt grew steadily from the time the Fed started tracking it in 1952 . Theo Cục Dự trữ Liên bang , nợ của các hộ gia đình Mỹ tăng đều đặn kể từ thời điểm Cục Dự trữ Liên bang bắt đầu theo dõi năm 1952 . |
You paid your debt. Anh trả món nợ của anh. |
Non-performing loans (and the uncertainty around their true measure) in the banking sector remain a major concern, and due attention is needed to issues of bankruptcy, insolvency, and creditor rights which will facilitate corporate debt restructuring. Nợ xấu ngành ngân hàng (và cách tính nợ xấu thực sự) vẫn rất quan ngại và cần chú ý tới vấn đề phá sản, mất khả năng thanh toán, quyền của chủ nợ - những vấn đề sẽ tạo điều kiện cho quá trình tái cơ cấu nợ doanh nghiệp. |
The blood debt ends with Malcolm's death. Món nợ máu sẽ kết thúc với cái chết của Malcolm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới debt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.