bank account trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bank account trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bank account trong Tiếng Anh.
Từ bank account trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài khoản ngân hàng, tröông muïc ngaân haøng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bank account
tài khoản ngân hàngnoun (fund deposited by a customer for safekeeping in a bank) You have a bank account, an address in Texas, and a driver's license. Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe. |
tröông muïc ngaân haøngnoun |
Xem thêm ví dụ
Your revenue will be paid out once a month with a transfer to your bank account. Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
“He emptied their bank account and won’t give her any money for Pippen.” “Hắn đã dốc cạn tài khoản ngân hàng của họ và không cho con bé chút tiền nào nuôi Pippen.” |
Payment will be issued to your bank account in the currency that matches your payments profile. Khoản thanh toán sẽ được cấp cho tài khoản ngân hàng bằng loại tiền khớp với hồ sơ thanh toán của bạn. |
Bank transfers can take up to 15 days to arrive in your bank account. Thời gian chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể mất đến 15 ngày. |
Good assets , when owned , put money in your bank account . Những tài sản tốt , khi chúng là của bạn , chúng gửi tiền vào tài khoản ngân hàng của bạn . |
Ask him to show you the bank account. Anh có thể cho họ xem tài khoản của mình. |
Provide your bank account details, manage currency conversion and view earnings reports. Cung cấp chi tiết tài khoản ngân hàng của bạn, quản lý quy đổi tiền tệ và xem báo cáo thu nhập. |
Instead, to provide correct information, you can remove the existing bank account and add a new one. Thay vào đó, bạn có thể xóa tài khoản ngân hàng hiện tại và thêm một tài khoản ngân hàng mới để cung cấp thông tin chính xác. |
To remove a bank account from a payment profile by following these steps: Để xóa tài khoản ngân hàng khỏi hồ sơ thanh toán, hãy làm theo các bước sau: |
But in China, the use of domestic bank accounts makes such sites vulnerable to crackdown. Nhưng tại Trung Quốc, việc sử dụng các tài khoản ngân hàng nội địa khiến những website như thế dễ bị tổn thương (vulnerable) bởi đàn áp (crackdowns). |
In those days, nobody had bank accounts, or American Express cards, or hedge funds. Vào thời gian đó, chẳng ai có tài khoản ngân hàng, hay thẻ tín dụng American Express, hay những quỹ đầu tư cả. |
Here's how to change your primary payment method to a new bank account: Dưới đây là cách thay đổi phương thức thanh toán chính của bạn cho tài khoản ngân hàng mới: |
An individual's bank account can also be linked to the digital wallet. Tài khoản ngân hàng cá nhân thường được kết nối với ví điện tử. |
If you ask for your bank account balance, for example, you expect to receive the exact amount. Ví dụ nếu yêu cầu số dư tài khoản ngân hàng, bạn trông đợi sẽ nhận được con số chính xác. |
According to our mother, when they got married... they only had ten yen in their bank account. Nghe mẹ nói, hồi lấy nhau họ chỉ có 10 yên trong tài khoản ngân hàng. |
To remove a bank account that you've used to get merchant payments from Google, follow the steps below: Để xóa tài khoản ngân hàng bạn từng sử dụng để nhận thanh toán cho người bán từ Google, hãy thực hiện theo các bước dưới đây: |
US government transferred 150 million dollars to Khomeini's bank account in France to support him. Đã có bằng chứng được đưa ra cho thấy chính phủ Hoa Kỳ đã tài trợ cho Khomeini bằng cách chuyển 150 triệu USD vào tài khoản ngân hàng khi ông ta tị nạn ở Pháp. |
You have a bank account, an address in Texas, and a driver's license. Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe. |
And let's say that in my bank account right now, let's say I have $250, 000 cash. Và ví dụ trong tài khoản ngân hàng của tôi bây giờ, giả sử tôi có 250, 000 USD tiền mặt. |
Ask them to deposit the second payment to our bank account Bảo Columbia gửi đợt tiền thứ hai cho chúng ta. |
You'll need to add your bank account as a new payment method again. Bạn sẽ cần phải thêm lại tài khoản ngân hàng của mình làm phương thức thanh toán mới. |
To sign up for SEPA bank transfer payments, you need to provide details for your bank account. Để đăng ký thanh toán SEPA EFT, bạn cần cung cấp các chi tiết về tài khoản ngân hàng của mình. |
These include the ability to levy bank accounts and seize property. Chúng bao gồm khả năng đánh thuế tài khoản ngân hàng và thu giữ tài sản. |
I got your offshore bank accounts, your real estate, your businesses. Tôi có tài khoản ngân hàng ngoại quốc của anh Bất động sản của anh, mối làm ăn của anh |
Electronic Funds Transfer (EFT) directly deposits your AdSense earnings into your bank account, in your local currency. Chuyển khoản điện tử (EFT) gửi trực tiếp thu nhập AdSense vào tài khoản ngân hàng của bạn, bằng nội tệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bank account trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bank account
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.