milestone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ milestone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milestone trong Tiếng Anh.
Từ milestone trong Tiếng Anh có các nghĩa là mốc, cây số, cột kilômét cọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ milestone
mốcverb when there is a milestone somewhere in the middle. khi có một mốc đặt ở nơi nào đó chính giữa. |
cây sốnoun Many were 15 feet (4.5 m) wide, paved in stone, bordered with curbs, and marked by milestones. Nhiều con đường rộng 4,5m, có lát đá, lề đường và những cột cây số. |
cột kilômét cọcverb |
Xem thêm ví dụ
Once your Google Ads and Salesforce accounts are linked, you need to choose which Salesforce milestones – lead statuses and opportunity stages – to monitor for conversions. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Because while we take the same photo, our perspectives change, and she reaches new milestones, and I get to see life through her eyes, and how she interacts with and sees everything. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
IN THE shadow of snowcapped Mount Hermon, Jesus Christ reaches a major milestone in his life. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
The next milestone in the development of voice recognition technology was achieved in the 1970s at the Carnegie Mellon University in Pittsburgh, Pennsylvania with substantial support of the United States Department of Defense and its DARPA agency. Cột mốc tiếp theo trong quá trình phát triển công nghệ nhận diện giọng nói là vào những năm 1970 tại Đại học Carnegie Mellon ở Pittsburgh, Pennsylvania với sự hỗ trợ vững chắc từ Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và cơ quan DARPA của Bộ này. |
Let us all reach out to help one another through the transitions and milestones of our lives. Tất cả chúng ta hãy tìm đến giúp đỡ lẫn nhau qua tiến trình chuyển đổi và những giây phút quan trọng của cuộc sống. |
The Council of Nicaea (325 C.E.), with its attempt to explain and establish the “divinity” of Christ, was the milestone that gave new impetus to interpretation of “Christian” dogma. Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”. |
His The Reconstruction of Religious Thought in Islam is a milestone in the modern political philosophy of Islam. Cuốn sách The Reconstruction of Religious Thought in Islam (Tái thiết Tư tưởng Tôn giáo trong Đạo Hồi) của ông là một tác phẩm lớn của triết học Hồi giáo hiện đại. |
"Windows 10 hits RTM milestone ahead of July 29th launch". Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015. ^ “Windows 10 hits RTM milestone ahead of July 29th launch”. |
On November 23, 2002, Grohl achieved a historical milestone by replacing himself on the top of the Billboard Modern rock chart, when "You Know You're Right" by Nirvana was replaced by "All My Life" by Foo Fighters. Vào ngày 23 tháng 11 năm 2002, bằng nỗ lực nhiều năm, Grohl đã ghi tên mình đứng đầu trong danh sách Modern Rock của Billboard, khi "You Know You’r Right" của Nirvana bị thay thế bởi "All My Life" của Foo Fighters. |
When a verified YouTuber reaches a specific milestone and is deemed eligible for a YouTube Creator Reward, they are awarded a relatively flat trophy in a metal casing with a YouTube play button symbol. Khi YouTube được xác minh đạt đến một mốc cụ thể và được coi là đủ điều kiện cho Phần thưởng người sáng tạo trên YouTube, họ được tặng một danh hiệu tương đối bằng phẳng trong vỏ bọc bằng kim loại có biểu tượng nút play YouTube. |
They point the way, through concrete milestones, towards an expanding horizon. Nhưng chúng vạch ra con đường, thông qua các mốc thời gian cụ thể, hướng tới một chân trời rộng mở. |
Certain milestones in our children’s lives were recognized. Chúng tôi tổ chức mừng những dịp quan trọng trong đời con cái. |
Their first appearance on The Ed Sullivan Show on 9 February 1964, drawing an estimated 73 million viewers (at the time a record for an American television program) is often considered a milestone in American pop culture. Buổi xuất hiện của họ trên The Ed Sullivan Show vào ngày 9 tháng 2 được ước tính có tới 73 triệu người xem trực tiếp (kỷ lục của truyền hình Mỹ vào lúc đó) và được coi là viên gạch nền móng cho nền văn hóa nhạc pop của Mỹ. |
Goal management includes: assessment and dissolution of non-rational blocks to success time management frequent reconsideration (consistency checks) feasibility checks adjusting milestones and main-goal targets Jens Rasmussen (human factors expert) and Morten Lind distinguish three fundamental categories of goals related to technological system management: production goals safety goals economy goals Organizational goal-management aims for individual employee goals and objectives to align with the vision and strategic goals of the entire organization. Quản lý mục tiêu bao gồm: đánh giá và giải quyết các trở ngại bất hợp lý để thành công quản lý thời gian thường xuyên xem xét lại (kiểm tra tính nhất quán) kiểm tra tính khả thi điều chỉnh các cột mốc và mục tiêu chính Jens Rasmussen (chuyên gia về yếu tố con người) và Morten Lind phân biệt ba loại mục tiêu cơ bản liên quan đến quản lý hệ thống công nghệ: mục tiêu sản xuất mục tiêu an toàn mục tiêu kinh tế Mục đích quản lý mục tiêu tổ chức cho các mục tiêu ngắn và dài hạn của nhân viên để phù hợp với tầm nhìn và mục tiêu chiến lược của toàn bộ tổ chức. |
9-11. (a) What led to a festival milestone in the days of King Hezekiah? 9-11. a) Điều gì đã dẫn đến một lễ hội trọng đại dưới triều Vua Ê-xê-chia? |
Contrary to popular belief, the methodological approach of selling refers to a systematic process of repetitive and measurable milestones, by which a salesman relates his or her offering of a product or service in return enabling the buyer to achieve their goal in an economic way. Trái ngược với niềm tin phổ biến, phương pháp tiếp cận bán hàng là một quá trình có hệ thống các cột mốc lặp lại và đo lường được, trong đó một nhân viên bán hàng liên quan đến việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ của họ cho phép người mua đạt được mục tiêu của họ theo cách kinh tế. |
Debt-Locked: Student Loans Force Millennials to Delay Life Milestones NBC News.com, accessed 03 April 2018 Lou Carlozo (May 9, 2016). Debt-Locked: Student Loans Force Millennials to Delay Life Milestones NBC News.com, accessed ngày 3 tháng 4 năm 2018 ^ Lou Carlozo (ngày 9 tháng 5 năm 2016). |
This led to several important milestones, such as the first 3D printed building, the first 3D printed bridge the first 3D printed part in a public building, the first living 3D printed building in Europe and CIS, the first 3D printed building in Europe fully approved by the authorities (COBOD International), among many others. Điều này dẫn đến một số cột mốc quan trọng, chẳng hạn như tòa nhà in 3D đầu tiên (Winsun), cây cầu in 3D đầu tiên (D-Shape), chi tiết in 3D đầu tiên trong một tòa nhà công cộng (XtreeE), tòa nhà in 3D đầu tiên ở châu Âu và CIS (Specavia), tòa nhà in 3D đầu tiên ở Châu Âu được chính quyền (3DPrinthuset) chấp thuận hoàn toàn và rất nhiều công trình khác. |
Silvio Pietroluongo, Billboard's Director of Charts said that "the launch of the Billboard K-Pop Hot 100 chart is a milestone event, as it will provide the Korean music market with what we believe is Korea's most accurate and relevant song ranking." Ngài Silvio Pietroluongo, giám đốc bảng xếp hạng Billboard cho biết: "Sự ra đời của Billboard K-Pop Hot 100 là một cột mốc lịch sử, bởi nó sẽ cung cấp cho người nghe nhạc Hàn Quốc một bảng xếp hạng chính xác và có căn cứ nhất, trong một thị trường âm nhạc đầy sôi động và vô cùng rộng lớn. |
In 1960, Bass wrote an article for Graphis magazine called "Film Titles – a New Field for the Graphic Designer," which has been revered as a milestone for "the consecration of the movie credit sequence as a design object." Năm 1960, Bass đã viết một bài báo cho tạp chí Graphis mang tiêu đề là "Tiêu đề phim - một lĩnh vực mới cho các nhà thiết kế đồ họa" ("Film Titles - a New Field for the Graphic Designer"), bài báo đã được tôn kính như là một cột mốc quan trọng cho "sự thánh hiến của phân cảnh credit phim như một đối tượng thiết kế." Là một trong những nhà thiết kế phần credit phim được học tập nhiều nhất, Bass được biết đến việc tích hợp một sự gắn kết phong cách giữa các thiết kế và những bộ phim mà chúng xuất hiện trong đó. |
By “divine design,” He is in the small details of your life as well as the major milestones. Theo “kế hoạch thiêng liêng,” Ngài ở trong những chi tiết nhỏ của cuộc sống và cũng trong những sự kiện quan trọng của anh chị em. |
What led up to a festival milestone in 537 B.C.E.? Điều gì đã dẫn đến lễ hội trọng đại vào năm 537 TCN? |
My wife and I spent nine years in Bethel service, which we remember as a special milestone in our Christian life and personal spiritual development. Vợ chồng tôi phục vụ ở nhà Bê-tên chín năm, đó là một giai đoạn đặc biệt trong cuộc đời tín đồ Đấng Christ và cho sự phát triển về thiêng liêng. |
On October 11, 2007, S&P index set a milestone with its all-time intraday high of 1,576.09. Bài chi tiết: Các dấu mốc của chỉ số S&P 500 Ngày 11 tháng 10 năm 2007, chỉ số S&P lập kỉ lục về chỉ số nội nhật với mức 1,576.09. |
Alexandre Koyré's work on Kepler was, after Apelt, the first major milestone in historical interpretations of Kepler's cosmology and its influence. Tuy nhiên, công trình của Alexandre Koyré về Kepler mới là dấu mốc quan trọng tiếp theo, sau Apelt, trong quá trình diễn dịch vũ trụ học Kepler và ảnh hưởng của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milestone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới milestone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.