mongoose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mongoose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mongoose trong Tiếng Anh.
Từ mongoose trong Tiếng Anh có các nghĩa là mangut, cầy mangut, quả măng cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mongoose
mangutnoun (a small carnivore of the family Herpesidae) |
cầy mangutnoun |
quả măng cụtnoun |
Xem thêm ví dụ
All mongoose species, except for Suricata suricatta, are classed as a "prohibited new organism" under New Zealand's Hazardous Substances and New Organisms Act 1996, preventing them from being imported into the country. Tất cả các loài Cynomys được xếp vào loại "sinh vật mới bị cấm" theo một đạo luật ở New Zealand năm 1996 (Hazardous Substances and New Organisms Act 1996), không được nhập khẩu vào trong nước. |
The mongoose I want under the house when the snakes slither by. Chú cầy măng gút tôi muốn có ở trong nhà khi lũ rắn trườn qua. |
Living in colonies of up to 20 individuals in a permanent underground burrow complex, the yellow mongoose will often co-exist with Cape ground squirrels or suricates and share maintenance of the warren, adding new tunnels and burrows as necessary. Chúng sinh sống trong các nhóm lên đến 20 cá thể trong một khu hang ngầm vĩnh viễn, cầy vàng thường sẽ cùng tồn tại với sóc đất Nam Phi hoặc meerkat và chung với đàn thỏ, thêm đường hầm mới và hang khi cần thiết. |
Subspecies: Paracynictis selousi bechuanae Paracynictis selousi ngamiensis Paracynictis selousi selousi Paracynictis selousi sengaani The species of mongoose is endemic to Southern Africa. Loài này có các phân loài: Paracynictis selousi bechuanae Paracynictis selousi ngamiensis Paracynictis selousi selousi Paracynictis selousi sengaani Đây là loài đặc hữu phía nam châu Phi. |
The slender mongoose, with up to fifty subspecies, are found throughout sub-Saharan Africa, with the black mongoose of Angola and Namibia sometimes considered a separate species. Loài này có đến năm mươi phân loài, được tìm thấy trên khắp châu Phi cận Sahara, với loài cầy đen của Angola và Namibia đôi khi được coi là một loài riêng biệt. |
It has a mongoose-like head, relatively longer than that of a cat, although with a muzzle that is broad and short, and with large but rounded ears. Phần đầu giống cầy mangut, tương đối dài hơn so với một con mèo, mặc dù chiếc mõm rộng và ngắn, cùng đôi tai lớn nhưng tròn. |
US covert operations against Cuba continued in 1961 with the unsuccessful Operation Mongoose. Các hoạt động bí mật của Hoa Kỳ tiếp tục năm 1961 với Chiến dịch Mongoose không thành công. |
Never having seen a mongoose, I do not know what they are like. Tôi chưa bao giờ thấy một con cầy Măng-gút, cho nên không biết nó trông thế nào. |
Although originally described as a separate species by Thomas (1928), it was often been considered a subspecies of the slender mongoose. Mặc dù ban đầu được mô tả như một loài riêng biệt bởi Thomas (1928), về sau được xem xét là một biến thể của loài slender mongoose. |
These differences initially led to the species in this family sharing common names with, and being placed in the different families of, apparently more similar species on the mainland (e.g. civets and mongoose). Các khác biệt này ban đầu đã dẫn tới việc các loài trong họ chia sẻ tên gọi chung với, và bị đặt vào các họ khác với các loài dường như là tương tự trong đại lục (ví dụ cầy hương hay cầy mangut). |
They were less successful in hunting zebras, kongonis, giraffes, mongooses, genets, hyrax and small birds. Chúng ít thành công hơn trong việc săn ngựa vằn, linh dương kongonis, hươu cao cổ, cầy mangut, cầy genet, hyrax và các loài chim nhỏ. |
This mongoose is a highly social animal which lives in a small family group of 10 to 20 or more individuals, with a strict hierarchical structure. Đây là một loài động vật có tính xã hội cao sinh sống trong một nhóm gia đình nhỏ từ 10 đến 20 hoặc nhiều cá nhân, có cấu trúc thứ bậc nghiêm ngặt. |
And all I'm saying, Mr. Badalandabad, is that at this university, there's only one way to skin a mongoose. Và tất cả tôi đang nói, ông Badalandabad, là ở trường đại học này, chỉ có một cách để da cầy mangut. |
The short-tailed mongoose is found in lowland rainforests of Malay Peninsula, Borneo, Sumatra and the Philippine islands Palawan and Busuanga. Cầy mangut đuôi ngắn được tìm thấy trong rừng nhiệt đới vùng đất thấp của bán đảo Malay, Borneo, Sumatra và các đảo Palawan của Philippines và Busuanga. |
In Rudyard Kipling's The Jungle Book, the author correctly dismisses the idea of mongooses ingesting herbs to combat poison as old folklore. Trong The Jungle Book Rudyard Kipling, tác giả đã bác bỏ ý tưởng của cầy mangut ăn phải các loại thảo mộc để chống lại chất độc như dân gian hay lưu truyền. |
You set up a drop with The Mongoose down at the Baltimore Waterfront. Anh tổ chức cuộc gặp với La Mangueste, ở cảng Baltimore. |
Civil strife took the form of street violence between government supporters, including the Mongoose Gang, and gangs organized by the New Jewel Movement (NJM). Xung đột dân sự diễn ra dưới hình thức bạo lực đường phố giữa những người ủng hộ chính phủ, bao gồm cả Băng đảng Mongoose, và các nhóm được tổ chức bởi phong trào New Jewel (NJM). |
In 1993, Géraldine Veron and François Catzeflis published a DNA hybridization study suggesting that the fossa was more closely related to mongooses (family Herpestidae) than to cats or civets. Năm 1993, Géraldine Veron và François Catzeflis xuất bản nghiên cứu lai giống ADN chỉ ra rằng fossa có họ hàng gần hơn với cầy mangut (họ Herpestidae) so với mèo hoặc cầy hương. |
Family Eupleridae (the "Malagasy carnivorans") includes fossa, falanouc, Malagasy civet and Malagasy mongooses, all of which are restricted to the island of Madagascar. Họ Eupleridae ('động vật ăn thịt Malagasy') bao gồm cầy Fossa, cầy Falanouc, cầy hương Malagasy và cầy mangut Malagasy, tất cả đều chỉ có tại Madagascar. |
The political environment was highly charged with Gairy's secret police, the Mongoose Gang terrorising opponents. Môi trường chính trị đã có sự thay đổi rất lớn với sự hiện diện của đội cảnh sát mật của Gairy tên là Băng đảng Mongoose chuyên đi khủng bố các đối thủ của ông. |
Populations of these iguanas have been declining over the past century due to habitat destruction, and more significantly, the introduction of mongoose and house cats to the islands. Quần thể cự đà đã giảm trong thế kỷ qua do phá hủy môi trường sống, và quan trọng hơn, sự xuất hiện của cầy và mèo đến các đảo. |
Spiel des Jahres: Carcassonne Games: Evo Mongoose Publishing founded. Spiel des Jahres: Carcassonne Games: Evo Mongoose Publishing được thành lập. |
The color of their fur varies widely between subspecies, from a dark reddish-brown to an orange red, grey, or even yellow, but these mongooses can be distinguished from other mongooses due to the prominent black or red tip on their tails. Màu sắc của lông của chúng rất khác nhau giữa các phân loài, từ tối màu nâu đỏ với màu cam đỏ, màu xám, hoặc thậm chí là màu vàng, nhưng những cầy mangut có thể phân biệt từ loài cầy mangut khác do đầu đen hoặc màu đỏ nổi bật trên đuôi của chúng. |
The processor used for its flight computers is the Mongoose-V, a 12 MHz radiation-hardened version of the MIPS R3000 CPU. Bộ xử lý dùng cho máy tính của tàu là Mongoose-V, phiên bản kháng bức xạ của CPU MIPS R3000 với xung nhịp 12 MHz. |
Or the mongoose? Cầy thì sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mongoose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mongoose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.