dole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dole trong Tiếng Anh.
Từ dole trong Tiếng Anh có các nghĩa là của bố thí, sự phát chẩn, của phát chẩn, Dole. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dole
của bố thínoun |
sự phát chẩnverb |
của phát chẩnverb |
Dole(Dole, Jura) I met the last Mrs. Hammerschmidt drowning in tequila shots at the Bob Dole ballroom. Tôi gặp bà Hammerschmidt đang chết chìm trong đống tequila tại phòng khiêu vũ Bob Dole. |
Xem thêm ví dụ
McCain formed a close bond with Dole, based in part on their shared near-death war experiences; he nominated Dole at the 1996 Republican National Convention and was a key friend and advisor to Dole throughout his ultimately losing general election campaign. McCain tạo một liên hệ khắn khít với Dole, một phần vì họ cùng chia sẻ những kinh nghiệm gần như mất mạng trong chiến tranh; ông đề cử Dole tại Đại hội Đảng Cộng hòa năm 1996 và là một người bạn, người cố vấn chính yếu của Dole trong suốt chiến dịch vận động cho tổng tuyển cử tổng thống nhưng sau cùng Dole thua cuộc đua vào tay đương kim Tổng thống Bill Clinton. |
The Dole is originally from the Gudbrandsdal Valley, and is probably descended in part from the Friesian horse. Nguồn gốc của giống ngựa Dole ban đầu là từ Thung lũng Gudbrandsdal, và có lẽ là hậu duệ của con ngựa Friesia. |
I would propose, therefore, that if we took 10 billion dollars from that 2.13 trillion dollar budget -- which is two one hundredths of that budget -- and we doled out a billion dollars to each one of these problems I'm going to talk to you about, the vast majority could be solved, and the rest we could deal with. Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được. |
Dole was re-elected in 1974, 1980, 1986, and 1992, before resigning on June 11, 1996, to focus on his Presidential campaign. Dole được bầu lại vào năm 1974, 1980, 1986 và 1992, trước khi từ chức vào ngày 11 tháng 6 năm 1996, để tập trung vào chiến dịch tranh cử Tổng thống của ông. |
21 But awild beasts of the desert shall lie there; and their houses shall be full of doleful creatures; and owls shall dwell there, and satyrs shall dance there. 21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó. |
About 200,000–250,000 adult males in Rome received the dole, amounting to about 33 kg per month, for a per annum total of about 100,000 tonnes of wheat primarily from Sicily, Northern Africa, and Egypt. Có khoảng 200,000-250,000 người đàn ông trưởng thành tại Rome đã nhận khoản trợ cấp này hàng tháng, khoảng 33 kg ngũ cốc cho mỗi người, tổng cộng khoảng 100.000 tấn lúa mì chủ yếu được thu hoạch từ Sicily, Bắc Phi và Ai Cập. |
A possible reference to the horse is made in the 13th-century romance Guillaume de Dole, in which the title character asks for "the Count of Perche's horse" to be made ready, possibly indicating the "'great horse,' which could accommodate an armored knight" and was bred in the geographical setting of the poem. Một tài liệu tham khảo tốt để các con ngựa được thực hiện trong sự lãng mạn thế kỷ 13 của Guillaume de Dole, trong đó nhân vật danh nghĩa hỏi cho "Tính của con ngựa Perche" để được thực hiện đã sẵn sàng, có thể chỉ ra các "'con ngựa tuyệt vời", trong đó có thể chứa một hiệp sĩ bọc thép "và được nuôi trong môi trường địa lý của bài thơ. |
Other important cities are Dole (the capital before the region was conquered by Louis XIV in the late seventeenth century), Vesoul (capital of Haute-Saône), Arbois (the "wine capital" of the Jura), and Lons-le-Saunier (the capital of Jura). Các thành phố quan trọng khác là Dole (thủ đô trước khi vùng này bị chinh phục bởi Louis XIV vào cuối thế kỷ 17), Vesoul (thủ đô Haute-Saône), Arbois ("thủ phủ rượu vang" của Jura) và Lons-le-Saunier (Thủ phủ của Jura). ^ INSEE. |
Consider: What lessons are your sons really learning by receiving ‘empty praise’ —praise that is doled out just to make them feel good? Hãy xem điều này: Con bạn sẽ thật sự rút ra bài học nào khi được “khen sáo rỗng”, tức khen chỉ để chúng cảm thấy hài lòng? |
Six months later he explained: “Our primary purpose was to set up ... a system under which the curse of idleness would be done away with, the evils of a dole abolished, and in-dependence, industry, thrift and self respect be once more established amongst our people. Sáu tháng sau ông đã giải thích: “Mục đích chính của chúng ta là thành lập một hệ thống mà theo đó thì sẽ không còn sự biếng nhác nữa, sự tai hại của sự bố thí sẽ bị bãi bỏ, và sự tự lập, siêng năng, cần kiệm và tự trọng sẽ một lần nữa được thành lập giữa các tín hữu của chúng ta. |
“Vietnam’s donors and those interested in the country’s development have for far too long been doling out huge sums of aid and making large investments without using their leverage to insist on an end to repression,” said Adams. “Việc các nhà tài trợ và những ai quan tâm đến sự phát triển của Việt Nam phóng tay chi những khoản tài trợ khổng lồ và đầu tư to lớn mà không hề sử dụng vị thế của mình để yêu cầu chấm dứt đàn áp đã kéo dài quá lâu,” ông Adams nói. |
King and witnesses Senator Robert Dole and William H. King cùng các nhân chứng là Thượng nghị sĩ Robert Dole và William H. |
A short clip of the song was used in a 1974 TV advertisement for Dole bananas. Một đoạn ngắn video của ca khúc được sử dụng trong quảng cáo chuối cho hãng Dole vào năm 1974. |
Who said we dole out free haircuts huh? Ai nói mày tụi tao cắt miễn phí hả? |
Its one special assignment took it to Honolulu for emergency assistance to the Dole flight, a non-stop airplane race between San Francisco and Honolulu, starting on 16 August 1927. Một nhiệm vụ đặc biệt đã được trao cho chiếc tàu khu trục tại Honolulu để trợ giúp khẩn cấp cho Cuộc đua Hàng không Dole, một cuộc đua máy bay không ngừng nghỉ giữa San Francisco và Honolulu, bắt đầu từ ngày 16 tháng 8 năm 1927. |
A life of doling out justice from on high. Một cuộc sống đỉnh cao ngoài vòng công lý. |
Taking the demand at face value, on December 23, 1893, Sanford B. Dole sent a reply to Willis flatly refusing to surrender the authority of the Provisional Government to the deposed queen. Ngày 23 tháng 12 năm 1893, Sanford B. Dole gởi thư phúc đáp Willis với lời lẻ thẳng thừng từ chối trao quyền chính phủ lâm thời cho nữ hoàng bị lật đổ. |
James Dole, also known as the Pineapple King, arrived in Hawaii in 1899. James Dole cũng còn được biết là Vua Dứa đến sống tại Hawaiʻi năm 1899. |
It is a secluded village close to Besançon and Dole. Chamblay là một ngôi làng hẻo lánh nằm gần Besançon và Dole. |
Dole out the wages! Phát tiền công! |
Although originally used mainly as a pack horse, today the heavier Dole type is used mainly for agricultural purposes. Mặc dù ban đầu được sử dụng chủ yếu như một con ngựa kéo, ngày nay loại ngựa Dole nặng hơn được sử dụng chủ yếu cho các mục đích nông nghiệp. |
Over time the breed has had Thoroughbred, Arabian and other blood added in, especially during the creation of the Dole Trotter in the 19th century. Theo thời gian, giống này đã có thêm máu ngựa Thuần Chủng (Thoroughbred), Arabian và máu khác được thêm vào, đặc biệt là trong quá trình tạo ra Dole Trotter vào thế kỷ XIX. |
Robert Joseph Dole (born July 22, 1923) is a retired American politician, statesman and attorney who represented Kansas in the U.S House of Representatives from 1961 to 1969 and in the U.S. Senate from 1969 to 1996, serving as the Republican Leader of the United States Senate from 1985 until 1996. Robert Joseph Dole (sinh ngày 22 tháng 7 năm 1923) là một chính trị gia và luật sư người Mỹ đã nghỉ hưu, người đại diện cho Kansas tại Hạ viện Hoa Kỳ từ 1961 đến 1969 và tại Thượng viện Hoa Kỳ từ 1969 đến 1996, làm Lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Thượng viện Hoa Kỳ từ năm 1985 đến năm 1996. |
According to The Korea Herald, once a K-pop music video attracts more than a million views, it will "generate a meaningful revenue big enough to dole out profits to members of a K-pop group." Theo The Korea Herald, một khi một video âm nhạc K-pop thu hút hơn một triệu lượt xem, nó sẽ "tạo ra một doanh thu có ý nghĩa đủ lớn để chia lợi nhuận cho các thành viên của một nhóm nhạc K-pop." |
Pat Buchanan's 2nd place showing in the 1992 and win in the 1996 New Hampshire primaries coincided with the weakness of the future nominees, incumbent George H. W. Bush, and Senator Bob Dole respectively, Bush and Dole subsequently lost the general election. Pat Buchanan đứng hạng hai vào năm 1992 và thắng vào năm 1996 tại hai kỳ bầu cử sơ bộ tại New Hampshire trùng khớp với sự yếu kém của hai ứng viên tương lai là đương kim tổng thống George H. W. Bush, và Thượng nghị sĩ Bob Dole theo thứ tự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dole
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.