monetary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monetary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monetary trong Tiếng Anh.
Từ monetary trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền tệ, tiền tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monetary
tiền tệnoun Only then we set up the infrastructure and management and the monetary. Chỉ sau đó, chúng tôi thiết lập cơ sở hạ tầng và quản lý và tiền tệ. |
tiền tàiadjective |
Xem thêm ví dụ
In 2015, the elementary OS developers changed the download page to default to a monetary amount before providing a direct HTTP download for the current stable release. Vào năm 2015, các nhà phát triển elementary OS đã thay đổi trang tải xuống mặc định thành trang quyên góp tài chính trước khi cung cấp link tải xuống HTTP trực tiếp cho bản phát hành ổn định hiện tại. |
With rising inflation – albeit from a low level – and potentially more volatile capital flows, the report says policy makers in much of the region should consider adjusting their accommodative monetary policies. Lạm phát tăng, mặc dù với một xuất phát điểm thấp, cùng với dòng vốn không ổn định sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách tại nhiều nước phải điều chỉnh lại chính sách tiền tệ kích cầu của mình. |
For its part , the International Monetary Fund wants European leaders to implement bold new measures . Về phần mình , Quỹ tiền tệ quốc tế muốn các nhà lãnh đạo châu Âu triển khai biện pháp mới một cách mạnh dạn . |
On Thursday , Christine Lagarde , head of the International Monetary Fund ( IMF ) , said that the economic situation was entering a " dangerous place " . Hôm thứ Năm , Christine Lagarde , lãnh đạo của Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế ( IMF ) , phát biểu rằng tình hình kinh tế đang bước vào " tình trạng nguy hiểm " . |
The United Nations definition of inclusive wealth is a monetary measure which includes the sum of natural, human, and physical assets. Định nghĩa về sự giàu có của Liên Hiệp Quốc là một thước đo tiền tệ bao gồm tổng tài sản tự nhiên, con người và tài sản vật chất. |
Activity in advanced economies is expected to grow 2.2 percent in 2018 before easing to a 2 percent rate of expansion next year, as central banks gradually remove monetary stimulus, the June 2018 Global Economic Prospects says. Các nền kinh tế phát triển sẽ tăng trưởng 2,2% năm 2018, giảm xuống còn 2,0% năm 2019 do các ngân hàng trung ương sẽ cắt giảm dần kích cầu, báo cáo Viễn cảnh kinh tế toàn cầu tháng 6/2018 cho biết. |
Mali underwent economic reform, beginning in 1988 by signing agreements with the World Bank and the International Monetary Fund. Mali bắt đầu trải qua sự cải cách kinh tế vào năm 1988 với các thỏa thuận với Ngân hàng Thế giới và Quỹ Tiền tệ Quốc tế. |
Open market operations are one tool within monetary policy implemented by the Federal Reserve to steer short-term interest rates. Nghiệp vụ thị trường mở cửa là một công cụ trong chính sách tiền tệ được thực hiện bởi Cục Dự trữ Liên bang để chỉ đạo lãi suất ngắn hạn. |
And it could make monetary sense. Và nó có khả năng ra quyết định tài chính. |
This theory was important in the 19th century in debates between "Banking" and "Currency" schools of monetary soundness, and in the formation of the Federal Reserve. Lý thuyết này là quan trọng vào thế kỷ 19 trong cuộc tranh luận giữa các trường phái "hoạt động ngân hàng" và "tiền tệ" về tính đúng đắn của tiền tệ, và trong sự hình thành của Dự trữ Liên bang. |
Throughout the 1980s and the 1990s there were numerous liberalization measures: in monetary policy, in domestic capital markets, and in various instruments of governmental interference in economic activity. Trong suốt thập niên 1980 và 1990 những biện pháp tự do hoá mới đã được áp dụng: trong chính sách tiền tệ, trong thị trường vốn trong nước, và trong nhiều công cụ quản lý chính phủ vào hoạt động kinh tế. |
Debates regarding monetary policy during 2014–2015 centered on the timing and extent of interest rate increases, as a near-zero interest rate target had remained in place since the 2007–2009 recession. Những tranh cãi về chính sách tiền tệ trong giai đoạn 2014-2015 tập trung vào thời điểm và mức độ tăng lãi suất, khi mà mục tiêu lãi suất gần bằng không đã được duy trì kể từ thời kỳ suy thoái 2008-2009. |
The lawsuit was filed in the US District Court of Arizona and demanded that Apple stop using the iCloud name and pay unspecified monetary damages. iCloud Communications changed its name to Clear Digital Communications in August 2011 and dropped its lawsuit against Apple shortly thereafter. Vụ kiện đã được nộp tại tòa án quận của bang Arizona và yêu cầu Apple ngừng sử dụng tên iCloud và bồi thường thiệt hại tiền tệ không xác định. iCloud Communications đổi tên thành Clear Digital Communications tháng 8/2011 và bỏ vụ kiện chống lại Apple ngay sau đó. |
In 2004 Novaya Gazeta printed seven articles by columnist Georgy Rozhnov, which accused Kiriyenko of embezzling US$4.8 billion of International Monetary Fund funds in 1998 when he was Prime Minister of Russia. Năm 2004 tờ Novaya Gazeta in bảy bài báo của nhà báo Georgy Rozhnov, buộc tội Kiriyenko thụt két US$4.8 tỷ từ các khoản vay của IMF năm 1998 khi ông làm Thủ tướng Nga. |
The original monetary unit of North Borneo was the Mexican dollar, equal to 100 cents. Đơn vị tiền tệ ban đầu của Bắc Borneo là dollar Mexico, tương đương 100 cent. |
This outlook is subject to elevated risks and countries should continue to prioritize monetary and fiscal policies that reduce vulnerabilities and strengthen credibility, while deepening structural reforms. Viễn cảnh tăng trưởng này còn phụ thuộc vào khả năng rủi ro tăng lên, vì vậy các nước cần tiếp tục ưu tiên các chính sách tiền tệ và tài khoá nhằm giảm mức độ tổn thương và tăng lòng tin, đồng thời tiếp tục tái cơ cấu theo chiều sâu. |
The act was followed by work on what would be the Maastricht Treaty, which was agreed on 10 December 1991, signed the following year and coming into force on 1 November 1993 establishing the European Union, and paving the way for the European Monetary Union. Đạo luật này bị ảnh hưởng bởi dự định tạo ra Hiệp ước Maastricht, được ký ngày 10.12.1991, và có hiệu lực từ ngày 1.11.1993, lập ra Liên minh châu Âu. |
He is one of the nine members of the Monetary Policy Committee which meets to decide on interest rates and QE . Ông là một trong 9 thành viên thuộc Uỷ ban Chính sách Tiền tệ , uỷ ban này nhóm họp để quyết định về lãi suất và QE . |
In a speech at the start of the Annual Meetings of the World Bank and International Monetary Fund in Istanbul, Turkey, Zoellick said the World Bank’s reforms would focus on improving development effectiveness, promoting accountability and good governance, and continuing to increase cost efficiency. Zoellick, Chủ tịch Ngân hàng thế giới phát biểu như trên tại cuộc họp thường Ngân hàng thế giới và Quỹ Tiền tệ tại Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ. Trong bài phát biểu khai mạc cuộc họp, Ông Zoellick nói những cải tổ của Ngân hàng thế giới sẽ tập trung nâng cao hiệu quả của các hoạt động phát triển, trách nhiệm giải trình và quản trị tốt, và hiệu quả kinh tế. |
This relationship between the over-supply of banknotes and a resulting depreciation in their value was noted by earlier classical economists such as David Hume and David Ricardo, who would go on to examine and debate what effect a currency devaluation (later termed monetary inflation) has on the price of goods (later termed price inflation, and eventually just inflation). Mối quan hệ này giữa sự dư thừa cung tiền giấy và một mất giá kết quả trong giá trị của chúng đã được ghi nhận bởi các nhà kinh tế cổ điển trước đó như David Hume và David Ricardo, những người sẽ chuyển sang xem xét và tranh luận những tác động của việc mất giá tiền tệ (sau này được gọi là lạm phát tiền tệ) có trên giá hàng hoá (sau này gọi là lạm phát giá cả, và cuối cùng chỉ gọi là lạm phát). |
Damage to structures was considerable, but the size of the island and relative functionality of the base led to low damage; monetary losses were estimated at close to $15 million (1994 US$). Tác động đến các công trình là đáng kể, nhưng với kích thước của hòn đảo và chức năng của căn cứ đã làm giảm thiệt hại xuống mức thấp; giá trị ước tính vào khoảng 15 triệu USD (USD 1994). |
Stabilization, also called structural adjustment, is a harsh austerity regime (tight monetary policy and fiscal policy) for the economy in which the government seeks to control inflation. Sự ổn định hóa, cũng được gọi là điều chỉnh cơ cấu, là một chính sách hà khắc (chính sách tiền tệ và chính sách thuế thắt chặt) cho nền kinh tế theo đó chính phủ tìm cách kiểm soát lạm phát. |
“Simply measuring success in monetary terms is shallow and will leave you empty in the long-term.” Chỉ đo lường sự thành công bằng tiền là thiển cận, về lâu về dài bạn sẽ thấy trống rỗng”. |
It does not require monetary sacrifice in excess of what would be expended normally. Điều này không đòi hỏi sự hy sinh về tiền bạc vượt quá số tiền thường chi tiêu. |
Track any monetary transaction on your site or on a third party payment platform from donations, ticket sales, charity shop sales, fee based event bookings, service payments, appointments, membership growth to fundraising initiative signups. Bạn có thể theo dõi bất kỳ giao dịch tiền tệ nào trên trang web của mình hoặc trên nền tảng thanh toán của bên thứ ba, từ các lượt quyên góp, bán vé, bán hàng từ thiện, đặt chỗ sự kiện có phí, thanh toán dịch vụ, đặt cuộc hẹn, tăng trưởng thành viên đến lượt đăng ký tham gia gây quỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monetary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monetary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.