more trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ more trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ more trong Tiếng Anh.
Từ more trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn, nhiều hơn, nữa, Thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ more
hơnadverbadjective (word to form a comparative) You probably know more about me than I know about you. Cậu có khi biết nhiều về tớ hơn là tớ biết về cậu. |
nhiều hơndetermineradjective (comparative of many) We have a lot more in common than you probably think we do. Chúng ta có những điểm chung nhiều hơn nhiều những gì bạn có thể nghĩ. |
nữaadjective I don't know what to do any more. Tôi không còn biết phải làm gì nữa. |
Thêmproper (An item on the Actions menu that displays additional actions the user can select.) Are you sure there's nothing more you can do? Bạn có chắc là bạn không thể làm thêm bất kỳ điều gì? |
Xem thêm ví dụ
We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
If we follow this guideline, we will not make the truth more complicated than it needs to be. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Are you not worth more than they are?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
A biscuit-loving customer is more likely to click an ad about biscuits than a generic ad about food. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
It was more like this: "Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Over many years these "Marcher Lords" conquered more and more of Wales, against considerable resistance led by various Welsh princes, who also often acknowledged the overlordship of the Norman kings of England. Trong nhiều năm các "lãnh chúa biên giới" chinh phạt nhiều lần hơn nữa vào xứ Wales, chống lại sự phản kháng bởi các ông Hoàng xứ Wales khác nhau, người cũng công nhận tước vị vua của lãnh chúa Norman của nước Anh. |
As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group. Như với các lần trước đó, không có bảng có nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng. |
Learn more about how to keep your account secure. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
Initially, once a week, then once a month, now even more rare... Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Do you want to see some more? Cô muốn xem thêm không? |
Mr. mcgill, I have only one more question for you. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
We're just packing in columns, so that we'd have more neocortical columns to perform more complex functions. Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Want some more? Muốn chút nữa không? |
“The more clearly we can see the universe in all its glorious detail,” concludes a senior writer for Scientific American, “the more difficult it will be for us to explain with a simple theory how it came to be that way.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level. Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển. |
App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
And that's why designers, more and more, are working on behaviors rather than on objects. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
In this presentation, I want to say a little more about what I mean by these terms, traditional and modern, and make this a lot more concrete for you. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
Revelation 21:4 says: “Death will be no more.” Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ more trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới more
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.