ban trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ban trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ban trong Tiếng Anh.
Từ ban trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấm, cấm chỉ, giải trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ban
cấmverb President Jefferson did not want the trade ban to last long. Tổng thống Jefferson không muốn cấm vận thương mại kéo dài. |
cấm chỉverb A few months after Hitler’s army invaded the Netherlands, Jehovah’s Witnesses were banned. Vài tháng sau khi quân đội Hitler xâm lấn Hà Lan, Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm chỉ. |
giải trừverb (give up the use of) |
Xem thêm ví dụ
The government bans all political parties, unions, and human rights organizations that are independent of the government or the Party. Chính quyền cấm mọi đảng phái chính trị, công đoàn và tổ chức nhân quyền độc lập với chính phủ hay Đảng Cộng sản. |
The Radio and Television Supreme Council imposed a temporary ban on broadcasting the accident. Hội đồng Tối cao Phát thanh và Truyền hình áp đặt lệnh cấm tạm thời về việc phát sóng tai nạn. |
Their new residents were English migrants, with the local Welsh banned from living inside them, and many were protected by extensive walls. Những cư dân mới là người gốc Anh, và người Wales bản địa bị cấm cư trú ở những thị trấn này, và phần nhiều vùng được bao bọc bởi các bức tường rộng lớn. |
And second, banning a musician for expressing "opinions that some believe to be offensive" shows an utter failure to grasp the concept of free speech." Và thứ hai, cấm một nhạc sĩ biểu diễn "vì bày tỏ quan điểm mà một số người cho là xúc phạm" cho không có hiểu biết gì về khái niệm tự do ngôn luận." |
Giving a talk while our preaching work was under ban Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
Some MCN partners can block videos by country (e.g., if a video is uploaded with a banned or unlicensed logo). Một số đối tác MCN có thể chặn video theo từng quốc gia (ví dụ như nếu một video được tải lên với một logo bị cấm hoặc chưa có giấy phép). |
Salman's orders gave responsible departments 30 days to prepare reports for implementation of this, with the target of removing the ban on women's drivers licenses by June 2018. Lệnh của vua Salman ban ra yêu cầu các cơ quan hữu quan trong vòng 30 ngày phải chuẩn bị các báo cáo để thực hiện điều này, với mục tiêu loại bỏ lệnh cấm về giấy phép lái xe nữ vào tháng 6 năm 2018. |
Initially, sanctions were focused on trade bans on weapons-related materials and goods but expanded to luxury goods to target the elites. Ban đầu, các lệnh trừng phạt tập trung vào các lệnh cấm thương mại đối với các vật liệu và hàng hóa liên quan đến vũ khí nhưng mở rộng sang hàng hóa xa xỉ nhằm nhắm vào giới tinh hoa. |
Following the District Court of Guam's June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law banning same-sex marriage and the U.S Supreme Court's ruling in Obergefell v. Hodges, Guam legislators on August 12, 2015 passed the Guam Marriage Equality Act of 2015, which created legal equality in civil marriage. Sau phán quyết của Tòa án quận Guam vào tháng 6 năm 2015, vĩnh viễn không cho các quan chức đảo chính Guam thi hành luật năm 1994 cấm kết hôn đồng giới và phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ trong Obergefell v. Hodges, các nhà lập pháp đảo Guam ngày 12 tháng 8 năm 2015 đã thông qua Đạo luật bình đẳng hôn nhân năm 2015, tạo ra sự bình đẳng hợp pháp trong hôn nhân dân sự. |
What makes you say to banned our school? Dựa vào cái gì mà nói cấm là cấm |
1982 – Poland bans Solidarity and all other trade unions. 1982 – Ba Lan cấm Công đoàn Đoàn kết và tất cả các Công đoàn. |
The ban was not a complete ban; two Buddhist temples were permitted in both the main capital Chang'an and the subsidiary capital Luoyang, and the large municipalities and each circuit were each allowed to maintain one temple with no more than 20 monks. Lệnh cấm không phải là một lệnh cấm hoàn toàn, hai ngôi chùa được phép trong cả thủ đô chính Trường An và thành Lạc dương, các thành phố lớn và vùng phụ cận được phép để duy trì một ngôi chùa không nhiều hơn 20 nhà sư. |
They stated that they were there to search my house for literature produced by Jehovah’s Witnesses —a banned organization. Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành. |
“The army” of Kingdom proclaimers and their work of preaching “the good news” were banned in almost all of the British Commonwealth. “Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh. |
As a courier, I picked up supplies in the western section of Berlin, where our literature was not banned, and transported them across the border. Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán. |
Thousands of political prisoners remain in detention, with many belonging to the banned Muslim Brotherhood and the Communist Party. Hàng ngàn tù nhân chính trị bị cầm tù, nhiều người thuộc đảng Anh em Hồi giáo và đảng Cộng sản bị cấm. |
The previous conservative Howard Government banned its departments from making submissions to the HREOC inquiry regarding financial discrimination experienced by same-sex couples. Chính phủ Howard thận trọng trước đây đã cấm các phòng ban của mình đưa ra đề xuất đối với cuộc điều tra của HREOC về phân biệt đối xử về tài chính mà các cặp vợ chồng cùng giới tính đã trải nghiệm. |
Internet cafe owners are required to obtain photo identification from internet users, monitor and store information about their online activities, and block access to banned websites. Chủ các quán cà phê internet bị yêu cầu phải kiểm tra chứng minh thư của khách hàng sử dụng internet, giám sát và lưu giữ các thông tin về hoạt động truy cập internet của khách hàng, và ngăn chặn kết nối với các trang web trong danh sách cấm. |
Russia's athletics team was banned from competing at the 2016 Summer Olympics on June 17, 2016, when the IAAF voted unanimously to prevent them from competing. Các vận động viên của Nga bị cấm thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2016 vào ngày 17 tháng 6 năm 2016, khi IAAF bỏ phiếu nhất trí không cho phép họ thi đấu. |
Another example is the ban on trucks passing main avenues during the day. Một ví dụ khác là lệnh cấm xe tải qua những con đường chính trong ngày. |
Internationally, rodeo is banned in the United Kingdom and the Netherlands, with other European nations placing restrictions on certain practices. Rodeo còn bị cấm tại Vương quốc Anh và Hà Lan, trong khi một số quốc gia châu Âu hạn chế một số nội dung. |
The import of gold to India had been banned and so the trade was characterised as smuggling, although Dubai's merchants were quick to point out that they were making legal deliveries of gold and that it was up to the customer where they took it. Việc nhập khẩu vàng từ Ấn Độ đã bị cấm và vì vậy việc buôn bán được xem là buôn lậu mặc dù các thương nhân của Dubai chỉ ra rằng họ đang giao hàng vàng hợp pháp. |
In September 2016, the youth wing of the Labour Party announced their support for lifting the ban. Vào tháng 9 năm 2016, cánh thanh niên của Đảng Lao động đã tuyên bố hỗ trợ dỡ bỏ lệnh cấm. |
The Committee questioned the intent on changing the Civil Code, focusing on the 2006 constitutional same-sex marriage ban and how far-reaching the benefits of a "marriage-like" partnership would be, while suggesting that any new form of relationships may need to start from the ground up. Ủy ban đặt câu hỏi về ý định thay đổi Bộ luật Dân sự, tập trung vào lệnh cấm kết hôn đồng giới theo hiến pháp năm 2006 và mức độ lợi ích của mối quan hệ "giống như hôn nhân", trong khi đề xuất rằng bất kỳ hình thức quan hệ mới nào có thể cần phải bắt đầu từ đầu. |
In May 2007, UN Secretary-General Ban Ki-moon named Brundtland, as well as Ricardo Lagos (the former president of Chile), and Han Seung-soo (the former foreign minister of South Korea), to serve as UN Special Envoys for Climate Change. Tháng 5 năm 2007, Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc Ban Ki-moon bổ nhiệm bà cũng như Ricardo Lagos (cựu tổng thống Chile), và Han Seung-soo (cựu bộ trưởng ngoại giao của Hàn Quốc) làm Đặc phái viên Liên Hiệp Quốc về vấn đề Biến đổi Khí hậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ban trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ban
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.