moody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moody trong Tiếng Anh.

Từ moody trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn, buồn rầu, ủ r. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moody

buồn

adjective

Everybody's moody at that age.
Ở tuổi đó đứa nào cũng hay buồn rầu hết mà.

buồn rầu

adjective

Others feel moody , irritable , and resentful .
Một số khác lại cảm thấy buồn rầu , khó chịu và phẫn nộ .

ủ r

adjective

Xem thêm ví dụ

These are now mighty concerns - Moody 's operating income was $ 688m in 2010 and Standard & Poor 's made $ 762m .
Những công ty này hiện nay đang được nhiều người quan tâm - doanh thu trước thuế của Moody năm 2010 là 688 triệu đô - la Mỹ và Standard & Poor là 762 triệu đô - la Mỹ .
The yellow metal jumped after ratings agency Moody 's said it may cut America 's debt rating , warning there was a " rising possibility " US will default .
Kim loại có màu vàng này đã tăng vọt sau khi cơ quan đánh giá tín nhiệm Moody 's cho biết họ có thể hạ mức tín nhiệm nợ của Mỹ , cảnh báo rằng có khả năng ngày càng cao là Mỹ sẽ vỡ nợ .
Matt’s mother had seen some prior signs of trouble in Matt, but his parents thought that his moodiness was part of an adolescent phase that would soon pass.
Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua.
Don't come the moody.
Đừng tới đây rền rỉ, Lorna.
Moody's was founded by John Moody in 1909 to produce manuals of statistics related to stocks and bonds and bond ratings.
Moody's được thành lập vào năm 1909 bởi John Moody để sản xuất các hướng dẫn thống kê liên quan đến kho hàng và tín dụng và trái phiếu tín dụng.
They're more like a really moody friend, who can be totally supportive one minute, and really unpleasant the next.
Chúng giống một người bạn thay đổi theo tâm trạng hơn, người mà có thể hoàn toàn ủng hộ trong một phút và thật sự khó chịu ngay sau đó.
She said, "I didn't know that he (Moody) wasn't with Evanescence anymore," Clarkson said.
"Tôi đã không biết rằng anh ấy (Moody) không còn ở Evanescence nữa," Clarkson nói.
When Evanescence's guitarist Ben Moody left the band during their European tour, Balsamo filled in for Moody on stage.
Khi tay guitar Ben Moody của Evanescence rời nhóm trong quá trình đi lưu diễn tại châu Âu, Terry được thế chân Moody trên sân khấu.
In response to the government announced moratorium of Dubai World's debts, both Moody's and Standard & Poor's Investors Services heavily downgraded the debt of various Dubai government-related entities with interests in property, utilities, commercial operations and commodities trading.
Đáp lại chính phủ đã thông báo lệnh cấm của Dubai World, cả Moody's và Standard & Poor's Investors Services đã hạ cấp nợ của nhiều đơn vị liên quan đến chính phủ Dubai với lợi ích về tài sản, tiện ích, hoạt động thương mại và kinh doanh hàng hóa.
Everybody's moody at that age.
Ở tuổi đó đứa nào cũng hay buồn rầu hết mà.
Chapter 7 JEM STAYED MOODY AND silent for a week.
Chương 7 Jem rũ và im lặng suốt một tuần.
If we don't give them the ratings, they'll go to Moody's, right down the block.
Nếu bọn tôi không cho thì họ sẽ chạy sang Moody's ngay.
Hodges stated that many people disliked the idea of Double Trouble opening for The Moody Blues, but asserted that a common thread which both bands shared was "album-oriented rock".
Hodges nói rằng có nhiều người không thích ý tưởng để Double Trouble mở màn cho The Moody Blues, nhưng khẳng định chủ đề mà cả hai ban nhạc cùng chia sẻ đó là “album hơi hướng rock”.
Chapter 7 Jem stayed moody and silent for a week.
Chương 7 Jem rũ và im lặng suốt một tuần.
After playing for several teams in his native Belize, Moody joined Costa Rican side Puntarenas in 2005.
Sau khi thi đấu cho nhiều đội bóng ở Belize, Moody gia nhập đội bóng Costa Rica Puntarenas năm 2005.
You Moody boys sure do like your six-shooters.
Nhà Moody các người thích dùng súng lục nhỉ.
Moody boys build furniture and the Amish mills have been driving down their prices.
Bọn nhà Moody làm đồ gỗ bên xưởng gỗ người Amish vừa mới giảm giá xuống.
In the wake of the Asian market downturn, Moody's lowered the credit rating of South Korea from A1 to A3, on 28 November 1997, and downgraded again to B2 on 11 December.
Ngày 28 tháng 11 năm 1997, tổ chức đánh giá tín dụng Moody đã hạ thứ hạng của Hàn Quốc từ A1 xuống A3, sau đó vào ngày 11 tháng 12 lại hạ tiếp xuống B2.
Because there'll be another Sean Moody along in a minute.
Bởi vì họ làm tôi phí thời gian và lúc đó tôi dang làm theo kế hoạch
According to Lange’s Commentary on the Holy Scriptures, this Bible verse speaks of “the hasty, rough, moody treatment of children, so that . . . they are repelled and enticed to opposition, defiance and bitterness.”
Theo sách Lange’s Commentary of the Holy Scriptures, câu Kinh-thánh này nói đến “sự sửa-phạt trẻ con một cách hấp tấp, hung bạo, tùy hứng, để rồi...chúng bực tức và đâm ra đối nghịch, khinh thường và cay đắng”.
Saunders 's view chimes with the analysis by ratings agency Moody 's .
Suy nghĩ của ông Saunders giống với phân tích của công ty đánh giá tín nhiệm Moody 's .
Germany's credit rating by credit rating agencies Standard & Poor's, Moody's and Fitch Ratings stands at the highest possible rating AAA with a stable outlook in 2016.
Các cơ quan xếp hạng tín dụng Standard & Poor's, Moody's và Fitch Ratings xếp hạng Đức ở mức cao nhất có thể là AAA với triển vọng ổn định vào năm 2016.
They started from Moody County, Dakota, the 8th of May and went to Taney’County, Missouri.
Họ rời khỏi hạt Moody, Dakota ngày 8 tháng Năm và tới hạt Taney, Missouri.
They take risks, they're sometimes moody, they're very self-conscious.
Chúng mạo hiểm, đôi khi thất thường, chúng rất vị kỷ.
"Bring Me to Life" was written by Amy Lee, Ben Moody and David Hodges for their first studio album Fallen.
"Bring Me to Life" do Amy Lee, Ben Moody và David Hodges viết nhạc cho album phòng thu đầu tay của ban nhạc Fallen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.