bleed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bleed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bleed trong Tiếng Anh.
Từ bleed trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy máu, xuất huyết, bòn rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bleed
chảy máuverb (lose blood) Tom might bleed to death if we don't get him to a hospital soon. Tom có lẽ đã chảy máu đến chết nếu như chúng tôi không đưa anh ta đến bệnh viện sớm. |
xuất huyếtverb (lose blood) Intraventricular hemorrhage is bleeding in the brain . Xuất huyết não thất là dạng xuất huyết não . |
bòn rútverb |
Xem thêm ví dụ
After a first rupture, the annual bleeding risk may increase to more than 5%. Sau lần vỡ đầu tiên, hàng năm nguy cơ chảy máu có thể tăng lên hơn 5%. |
You're bleeding. Anh đang chảy máu kìa. |
You'd better leave that bandage alone, unless you want to start bleeding again. Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu. |
▪ During certain types of surgery, such drugs as tranexamic acid and desmopressin are often used to increase blood coagulation and lessen bleeding. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Bleeding from the nose, also called epistaxis, may occur when the dried discharge (crusts) are removed. Chảy máu từ mũi, còn được gọi là chảy máu cam, có thể xảy ra khi xả khô (lớp vỏ) được loại bỏ. |
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Another score used to assess bleeding risk on anticoagulation, specifically Warfarin or Coumadin, is the ATRIA score, which uses a weighted additive scale of clinical findings to determine bleeding risk stratification. Một số khác được sử dụng để đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu, đặc biệt là Warfarin hoặc Coumadin, là chỉ số của ATRIA, sử dụng thang điểm các kết quả lâm sàng để xác định sự phân tầng nguy cơ chảy máu. |
Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Gods bleed. Chúa cũng biết đau đấy. |
We can't just let him bleed to death. Chúng ta không thể để hắn mất máu tới chết. |
Factor VIII is a medication used to treat and prevent bleeding in people with hemophilia A and other causes of low factor VIII. Yếu tố đông máu VIII là một loại thuốc được sử dụng để điều trị và ngăn ngừa chảy máu ở những người bị bệnh ưa chảy máu A và các nguyên nhân khác làm cho yếu tố VIII thấp. |
As noted before, aspirin and aspirinlike medications carry the significant risk of bleeding. Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu. |
Other medications greatly reduce blood loss during surgery (aprotinin, antifibrinolytics) or help to reduce acute bleeding (desmopressin). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
The pass along value of information is high on the network, but it also bleeds out into the real world with results. Giá trị lan rộng của thông tin trên mạng lưới đạt mức cao, nhưng nó cũng lan vào thế giới thực với nhiều kết quả. |
We couldn't confirm the source of the bleeding Chúng tôi không thể kết luận nguồn gây chảy máu. |
Black stools caused by the presence of blood usually indicate a problem in the intestines (the black color is a sign of digested blood), whereas red streaks of blood in stool usually are caused by bleeding in the rectum or anus. Phân đen do sự hiện diện của máu thường là dấu hiệu của một vấn đề về ruột (màu đen chứng tỏ có chảy máu tiêu hóa ), trong khi các vệt máu đỏ trong phân thường do chảy máu ở trực tràng hoặc hậu môn. |
" Poor dental hygiene can lead to bleeding gums , providing bacteria with an escape route into the bloodstream , where they can initiate blood clots leading to heart disease . " " Vệ sinh răng miệng kém có thể dẫn đến chảy máu nướu răng , mở cho vi khuẩn lối thoát vào mạch máu , nơi chúng có thể tác động làm đông máu dẫn đến bệnh tim . " |
You ever bleed so much, when you open your eyes, all you see is red? Anh có bao giờ chảy máu nhiều đến mức khi mở mắt ra chỉ toàn thấy màu đỏ? |
So there was a good chance I could stop the bleeding at the thigh. Nên có thể tôi sẽ... cầm máu được ở vùng đùi. |
Roberts and colleagues found that early administration of tranexamic acid ( TXA , a drug that reduces clot breakdown ) to patients with severe , recent bleeding injuries saves lives with no evidence of side effects from unwanted clotting . Roberts và các đồng nghiệp nhận thấy là việc sử dụng sớm axít tranexamic ( TXA , thuốc làm giảm sự phân nhỏ cục đông máu ) cho những bệnh nhân bị thương chảy máu nặng gần đây đã cứu sống được họ và không có bằng chứng về tác dụng phụ từ việc đông máu không mong muốn . |
It's yelling, bleeding, dilating. Nó la hét, máu me, co giãn. |
Probably bleed to death. Chắc đang chảy máu tới chết. |
I'm bleeding like a son of a bitch. Mẹ kiếp, máu tôi chảy không thể cầm được. |
It can speak naturally, copy the voices of others, read human handwriting, and even genuinely sweat, smell, and bleed. Nó có thể nói chuyện một cách tự nhiên, sao chép giọng nói của người khác, đọc chữ viết tay, cũng như có mồ hôi, mùi cơ thể và máu. |
They have removed themselves from the mercy of Jesus Christ, who said, “Behold, I, God, have suffered these things for all, that they might not suffer if they would repent; but if they would not repent they must suffer even as I; which suffering caused myself, even God, the greatest of all, to tremble because of pain, and to bleed at every pore, and to suffer both body and spirit” (D&C 19:16–18). Họ đã tự cất bỏ khỏi lòng thương xót của Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng đã phán: “Vì này, ta, Thượng Đế, đã chịu những nỗi đau khổ ấy cho mọi người, để họ khỏi đau khổ nếu họ chịu hối cải; Nhưng nếu họ không chịu hối cải thì họ sẽ phải đau khổ như ta đã chịu vậy; Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn” (GLGƯ 19:16–18). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bleed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bleed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.