mood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mood trong Tiếng Anh.
Từ mood trong Tiếng Anh có các nghĩa là tâm trạng, tính khí, thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mood
tâm trạngnoun (mental state) Is change possible in our emotions, in our traits, in our moods? Có thể nào thay đổi cảm xúc, tính cách và tâm trạng của chúng ta? |
tính khínoun (mental state) He's uncertain right now, And that may manifest itself In mood swings. Hắn không chắc chắn bây giờ, và nó có biểu hiện tính khí thất thường. |
thứcnoun all without altering mood or cognition. tất cả đều không có thay đổi về cảm xúc hay nhận thức nào cả. |
Xem thêm ví dụ
This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay. Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa. |
Think I'm in the mood? Giờ mà anh cũng nghĩ được chuyện này à? |
Mood swings are common with the anti-rejection meds. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
Unhappy with what seemed to be a pattern of governments failing to reflect the mood of the electorate, New Zealanders in 1992 and 1993 voted to change the electoral system to mixed-member proportional (MMP), a form of proportional representation. Bất mãn trước điều có vẻ là mô hình chính phủ thất bại trong việc phản ánh nguyện vọng của cử tri, người New Zealand vào năm 1992 và 1993 bỏ phiếu thay đổi hệ thống bầu cử sang tỷ lệ thành viên hỗn hợp (MMP), một hình thức đại diện tỷ lệ. |
Kaoanis are mostly used on internet forums, MySpace profiles, blogs and instant messaging software to show moods or as avatars. Kaoani chủ yếu được sử dụng trên các diễn đàn Internet, hồ sơ MySpace, blog và Windows Live Messenger để hiển thị tâm trạng hoặc làm avatar. |
Ki has many meanings, including "ambience", "mind", "mood", and "intention", however, in traditional martial arts it is often used to refer to "life energy". Ki có nhiều ý nghĩa, bao gồm "khí thế" (ambience), "suy nghĩ" (mind), "tâm trạng" (mood), và "chủ ý" (intention), tuy nhiên trong võ thuật truyền thống, nó thường được sử dụng để chỉ "năng lượng sống". |
HOW the mood among the Jews in Babylon has changed! Tâm trạng của người Do Thái ở Ba-by-lôn thay đổi rất nhiều. |
34 So it is good when preparing a discourse to consider the mood in which it should be delivered. 34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng. |
look always not in the mood Trông có vẻ không hứng thú |
Perhaps it's you who has moods. Có lẽ là do anh có tâm trạng. |
I'm really not in the mood. Hiện giờ tôi thật sự không có tâm trạng đâu. |
But his cheerful mood didn’t last long. Nhưng tâm trạng phấn khởi của nó không kéo dài được bao lâu. |
This mood may have been itself indicative of the fact that nine Prime Ministers formed cabinets under the six years of Chamoun's Presidency, hence Sunni politicians were not always able to justify their association with his politics to their constituencies and popular power base. Tình trạng này có thể đã cho thấy rằng 9 đời Thủ tướng Chính phủ đã thành lập nội các dưới 6 năm dưới thời Tổng thống Chamoun, do đó các chính trị gia Sunni không phải lúc nào cũng có thể biện minh cho mối liên hệ của họ với nền chính trị của mình cho các cử tri và cơ sở quyền lực phổ biến của họ. |
While we can't reliably decode complex thoughts just yet, we can already gauge a person's mood, and with the help of artificial intelligence, we can even decode some single-digit numbers or shapes or simple words that a person is thinking or hearing, or seeing. Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy. |
Facebook use affects mood differently to stress and relaxation Sử dụng Facebook ảnh hưởng khác nhau đến tâm trạng căng thẳng và thư giãn |
As a consequence, people in a positive mood should be more surprised when they encounter an untrustworthy or dislikable source rather than a trustworthy or likable source. Kết quả là, mọi người trong một tâm trạng tích cực sẽ ngạc nhiên hơn khi họ gặp phải một nguồn không đáng tin cậy hoặc không đáng ghét thay vì một nguồn đáng tin cậy hoặc đáng yêu. |
In a mood. Đang tâm trạng. |
I'm in too fine a mood to discuss the East India. Ta vui đến nỗi không thể bàn chuyện Đông Ấn. |
You're not in the mood? Em không có hứng thú? |
After the death of Sun Yat-sen in 1925 the mood was changing in the party toward the communists. Sau cái chết của Tôn Trung Sơn vào năm 1925, tâm trạng thay đổi trong đảng đối với cộng sản. |
By heeding Bible principles, we rise above the mood of the moment. Bằng cách tuân theo các nguyên tắc Kinh Thánh, chúng ta không bị những phong trào nhất thời sai khiến. |
I've shown you that we can use it to treat a mood circuit in cases of depression. Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm. |
See, this kind of thing puts me in a foul mood. Thấy đấy, đây là thứ làm cho tao lên tinh thần. |
Rolling Stone editor James Hunter praised Houston's performance of the ballad: "when L.A. and BabyFace follow her into ballad-land on the despondent "Miracle," Houston's own moods call the shots more clearly." Tác giả James Hunter của tạp chí Rolling Stone đã ca ngợi bản ballad này: "khi L.A và Babyface theo cô đến vùng đất ballad trong ca khúc đầy chán nản Miracle, tâm trạng của Houston đã chi phối ca khúc và nắm quyền chỉ huy thực sự". |
Omega-3 fatty acids may help smooth out mood disorders and make antidepressants more effective . Các axit béo Omega-3 có thể giúp làm dịu chứng rối loạn tâm trạng và làm cho thuốc chống trầm cảm công hiệu hơn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mood
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.