come trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come trong Tiếng Anh.
Từ come trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến, lại, trở nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come
đếnverb Susan found out where the puppy had come from. Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào. |
lạiverb (to move nearer) Please come back to Boston and visit us whenever you have a chance. Hãy trở lại Boston thăm bọn tôi khi nào có dịp nhé. |
trở nênverb (to become) But something happened on the plane and everything's coming up roses. Nhưng có chuyện xảy ra trên máy bay và mọi chuyện trở nên tiền hung hậu cát. |
Xem thêm ví dụ
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
we come here to thank you. Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó. |
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
The Gospel writers knew that Jesus had lived in heaven before coming to earth. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
So, I'm just going to come out and say it. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
You will come to me or they will never leave Egypt. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
Come on, we've talked about our past. Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình. |
Strength will come because of the atoning sacrifice of Jesus Christ.19 Healing and forgiveness will come because of God’s grace.20 Wisdom and patience will come by trusting in the Lord’s timing for us. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Oh, come, come unto Him. Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
* My hour has not yet come.” * Giờ của tôi chưa đến”. |
Come here. Lại đây. |
Oh, come on! Oh, thôi nào! |
Papa, come eat. Papa, lại ăn đi. |
Well, it ain't coming down if we don't get Sara. Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara. |
He'll come to me. Nó sẽ đến với tôi thôi. |
Come here, buddy. Qua đây, anh bạn. |
Mom, Rog is coming. Mẹ, bố đang về đấy. |
+ 4 We must do the works of the One who sent me while it is day;+ the night is coming when no man can work. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
You got Wade coming at you! Wade đang đến chỗ anh đấy. |
Come with me. Đi với tôi. |
Come on in. Mời vào. |
Many who became believers had come from faraway places and were without enough provisions to extend their stay in Jerusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
The predecessor to Bremen, known as SV Werder, played its first ever match on 10 September 1899 against ASC 1898 Bremen coming away with a 1–0 victory. Đội bóng tiền thân SV Werder chơi trận đấu đầu tiên của họ vào ngày 10 tháng 9 năm 1899 gặp ASC 1898 Bremen và ra về với chiến thắng 1-0. |
They're coming. Chúng đang đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.