endowment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endowment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endowment trong Tiếng Anh.
Từ endowment trong Tiếng Anh có các nghĩa là món tiền gửi, niên bổng, sự cúng vốn cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endowment
món tiền gửinoun |
niên bổngnoun |
sự cúng vốn chonoun |
Xem thêm ví dụ
The Endowment Lễ Thiên Ân |
9 Because of age, experience, or natural abilities, some elders may be more efficient than others, or they may be endowed with greater insight. 9 Do tuổi tác, kinh nghiệm hoặc năng khiếu, một số trưởng lão có thể hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn các anh khác, hoặc họ có hiểu biết sâu sắc hơn. |
Resource endowments allow firms to be different which reduces competition and makes it possible to reach new segments of the market. Các nguồn lực tài nguyên cho phép các công ty trở nên khác biệt, điều này làm giảm sự cạnh tranh và giúp nó có thể tiếp cận các phân khúc mới của thị trường. |
In this way, people who died without receiving essential ordinances such as baptism and confirmation, the endowment, and sealing have the opportunity to accept these ordinances. Theo cách này, những người nào đã qua đời mà chưa nhận được các giáo lễ thiết yếu như phép báp têm và lễ xác nhận, lễ thiên ân và lễ gắn bó, thì có được cơ hội để chấp nhận các giáo lễ này. |
Jehovah endowed these perfect, intelligent creatures with free will. Đức Giê-hô-va ban cho hai tạo vật thông minh và hoàn hảo này sự tự do ý chí. |
And we basically founded the park on the idea of an endowment that would pay the equivalent lost fishing license fees to this very poor country to keep the area intact. Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến. |
After all, God wants each of us, as His children, to return to Him as endowed Saints, sealed in the temple as families, to our ancestors, and to our posterity.15 Xét cho cùng, Thượng Đế muốn mỗi người chúng ta, với tư cách là con cái của Ngài, phải trở về với Chúa với tư cách là Các Thánh Hữu đã được làm lễ thiên ân, được làm lễ gắn bó chung với gia đình trong đền thờ, với tổ tiên, và với con cháu chúng ta.15 |
Humans are also endowed with a conscience. Con người cũng được phú cho lương tâm. |
Your knowledge endows you with responsibility. Khả năng của con gắn với trách nhiệm của chính con |
"Best First Feature Award, endowed with € 50,000, funded by GWFF". Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015. ^ “Best First Feature Award, endowed with € 50,000, funded by GWFF”. |
The temple endowment was given by revelation. Lễ thiên ân trong đền thờ được ban cho qua sự mặc khải. |
They find that we have been endowed with resources and capabilities that far exceed the needs of our 70- to 80-year life span. Họ thấy con người chúng ta được ban cho tiềm lực và khả năng vượt xa mức cần thiết cho quãng đời 70 hoặc 80 năm. |
And whether we are married or single, a zealous ministry affords us opportunity to focus at least some of our personal resources and endowments on God’s service. Và dù chúng ta đã kết hôn hay còn độc thân, việc hăng hái làm thánh chức ít ra ban cho chúng ta cơ hội để tập trung một số tài nguyên và năng khiếu của chúng ta vào việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
We are covenant-keeping daughters in His kingdom, and endowed with power through our covenants, we are prepared to do our duty. Chúng ta là các con gái tuân giữ giao ước trong vương quốc của Ngài, và được ban cho quyền năng qua các giao ước của mình, chúng ta được chuẩn bị để làm bổn phận của mình. |
Ben-Hur also appears on several "best of" lists generated by the American Film Institute, an independent non-profit organization created by the National Endowment for the Arts in 1967. Ben-Hur cũng xuất hiện trên một số danh sách "...xuất sắc nhất" do Viện phim Mỹ, một tổ chức độc lập phi lợi nhuận do Quỹ Hỗ trợ Nghệ thuật Quốc gia Hoa Kỳ lập ra năm 1967. |
The founder must write a declaration of intention including a purpose and endow assets for such purpose. Người sáng lập phải viết một tờ khai về ý định bao gồm một mục đích và phú cho tài sản cho mục đích đó. |
In time, some of the cliffs bordering these canyons gradually broke up into a myriad of columns of rocky cones, endowing the land with sculptures found nowhere else on earth. Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất. |
This constituency comprises both high-net-worth individuals and institutions with large amounts of available capital, such as state and private pension funds, university financial endowments, foundations, insurance companies, and pooled investment vehicles, called funds of funds. Khu vực này bao gồm các cá nhân đáng giá cao và các tổ chức với số lượng lớn vốn có sẵn, chẳng hạn như các quỹ hưu trí tư nhân và nhà nước, các cúng vốn tài chính viện đại học, các cơ sở tư nhân, các công ty bảo hiểm, và các phương tiện đầu tư gộp, được gọi là các quỹ của các quỹ. |
In 1965, Congress passed an act allowing the Library of Congress to establish a trust fund board to accept donations and endowments, giving the Library a role as a patron of the arts. Năm 1925, Quốc hội thông qua luật cho phép Thư viện Quốc hội thành lập ban vận động để thu nhận các khoản đóng góp, cũng như dành cho Thư viện vai trò của một nhà tài trợ nghệ thuật. |
The meaning of the word endowment is “gift.” Ý nghĩa của từ ngữ thiên ân là “sự ban cho.” |
Kiribati has frozen extracting activities at its current state while we raise the endowment. Kiribati đã ngừng các hoạt động khai thác ở trạng thái hiện tại trong khi chúng tôi gây quỹ. |
In their book published in 2000, From Chance to Choice: Genetics and Justice, bioethicists Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler argued that liberal societies have an obligation to encourage as wide an adoption of eugenic enhancement technologies as possible (so long as such policies do not infringe on individuals' reproductive rights or exert undue pressures on prospective parents to use these technologies) in order to maximize public health and minimize the inequalities that may result from both natural genetic endowments and unequal access to genetic enhancements. Trong cuốn sách From Chance to Choice: Genetics and Justice (Từ cơ hội để lựa chọn: Di truyền học và Tư pháp - năm 2002) các nhà nghiên cứu luân lý sinh vật (không theo thuyết siêu nhân học) gồm: Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler đã lập luận rằng trong các xã hội tự do có nghĩa vụ khuyến khích như mở rộng việc sử dụng các công nghệ nâng cao thuyết ưu sinh càng nhiều càng tốt (nếu như các chính sách như vậy không vi phạm quyền sinh sản của cá nhân nào hoặc gây áp lực quá mức đối với bậc cha mẹ khi sử dụng công nghệ này) để tối đa hóa sức khỏe cộng đồng và giảm thiểu sự bất bình đẳng có thể xảy ra từ cải tiến di truyền di truyền tự nhiên và di truyền không tự nhiên. |
He was endowed with free will and a capacity for spirituality. Con người được phú cho sự tự do ý chí và khả năng tiếp thu về thiêng liêng. |
In his will, Washington left shares in the Potomac Company to endow the university. Trong di chúc của mình, Washington đã để lại cổ phần trong Công ty Potomac để ban cho trường đại học. |
As we repent and purge our souls, we are promised that we will be taught and endowed with power from on high (see D&C 43:16). Khi hối cải và thanh tẩy tâm hồn của mình, chúng ta được hứa rằng chúng ta sẽ được giảng dạy và ban cho quyền năng từ trên cao (xin xem GLGƯ 43:16). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endowment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới endowment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.