mal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xấu, dở, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mal

xấu

adjective

El cuervo es considerado pájaro de mal agüero.
Quạ được xem là loài chim báo điềm xấu.

dở

adjective

Si mezclaras la bebida tan mal como mezclas las metáforas te quedarías sin trabajo.
Nếu ông pha rượu dở như cách ông nói chuyện thì ông sẽ thất nghiệp đó.

kém

adjective

A partir de ahora, cuando te portes mal, te voy a dar un reto.
Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm.

Xem thêm ví dụ

16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Los males de la humanidad no vivirán en este nuevo Edén.
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
A veces, precibimos algo mal, o demasiado tarde.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
Los Turner no son tan malos como crees.
Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu.
Tiene un mal día.
Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.
Estas son muy malas noticias para los indígenas locales que viven aguas abajo y que reportan tasas de cáncer, aterradoramente elevadas.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Por ejemplo, puede que un cristiano tenga mal genio o sea muy susceptible y se ofenda fácilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
No está mal para un lisiado.
Một kẻ tàn tật tuyệt vời.
El cerebro va a hacer más de eso que obtuvo la recompensa. y también son señales que funcionan mal en trastornos como las adicciones.
Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện.
De hecho, podríamos ir de mal en peor.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
No son tan malas.
Mọi thứ đâu có tệ.
Jesús dijo que es fácil amar a los que nos aman; incluso los malos pueden hacerlo.
Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế.
Con una insensibilidad que sólo puede resultar del constante e implacable contacto con el mal, aceptó el hecho de que en cualquier momento podía perder la vida.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Pareció un mal presagio cuando me llevó cerca del lago, convenientemente llamado Lyndon Baines Johnson.
Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.
Comúnmente existen dos modalidades de juego: las buenas y las malas.
Thường thì tính cách được chia làm hai loại: tính tốt và tính xấu.
Sea el mal que sea, no ha venido de nosotros.
dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi.
Para bien o para mal, el cincuenta por ciento de mis genes se los debía a él.
Xấu tốt thế nào, cháu cũng mang năm mươi phần trăm gien của cha.
Si no recuerdo mal, el detective, yo ya te di un caso.
Theo như tôi nhớ, thanh tra, tôi đã giao cho cậu một vụ rồi.
Al contrario, se recomiendan “como ministros de Dios [...] mediante gloria y deshonra, mediante mal informe y buen informe; como engañadores [según los enemigos] y, sin embargo, [en realidad] veraces” (2 Corintios 6:4, 8).
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Usted no ha hecho nada mal.
Ngài không làm gì sai cả.
Tengo malas noticias.
Tôi có một tin xấu.
En Etiopía, dos hombres mal vestidos fueron a una reunión de los testigos de Jehová.
Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
No te pongas de mal humor, Snart.
Đừng buồn nhé, Snart.
5 En cambio, si nuestra mentalidad es espiritual, somos conscientes en todo momento de que si bien Jehová no es un Dios inclinado a buscar faltas, sabe cuándo obramos en conformidad con nuestros malos pensamientos y deseos.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
A veces quizás tenga un fuerte deseo de cometer fornicación, hurtar o participar en otros males.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới mal

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.