mis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mis trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mis trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là của tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mis
của tôipronoun A mi profesor de física no le importa si me salto las clases. Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi. |
Xem thêm ví dụ
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Con mis dos hijos en la actualidad Với hai con tôi hiện nay |
En resumen, la hermana de Bill escribió: “Creo que mis padres son extraordinarios. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
Pero mis colegas no lo sabían. Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết. |
“Considérenlo todo gozo, mis hermanos, cuando se encuentren en diversas pruebas, puesto que ustedes saben que esta cualidad probada de su fe obra aguante.” (SANTIAGO 1:2, 3.) “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Cuando lance mis Cachorros Eternos en cada rincón del mundo... serán tan adorables... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Un cristiano joven afirma: “Algunos de mis amigos salían con no Testigos. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
Sabía que iría a prisión si se descubría que había retomado mis experimentos. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
Mis hermanos y hermanas, sé que estarán de acuerdo conmigo en que ésta ha sido una conferencia muy inspiradora. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
Y si sigues provocando a mis hombres así, se comportarán como hombres. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
Mis padres vinieron corriendo desde el campamento. Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại. |
Mis queridos hermanos y hermanas, cuán agradecido estoy por estar con ustedes esta mañana. Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
No estaría donde estoy hoy si no fuera por mi familia, mis amigos, mis colegas, y tantos extraños que me ayudan cada día de mi vida. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Así fueron aplastados mis sueños de pequeña Picasso. giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến. |
El ministro de la Iglesia Reformada (o Calvinista) hasta me pedía que tomara su lugar y enseñara a mis compañeros de clase cuando él se ausentaba. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Mis hombres dicen también que fuiste tú quien mató al buen Rey Darío en Maratón. Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon. |
62 y ajusticia enviaré desde los cielos; y la bverdad haré brotar de la ctierra para dtestificar de mi Unigénito, de su resurrección de entre los muertos, sí, y también de la eresurrección de todos los hombres; y haré que la justicia y la verdad inunden la tierra como con un diluvio, a fin de frecoger a mis escogidos de las cuatro partes de la tierra a un lugar que yo prepararé, una Ciudad Santa, a fin de que mi pueblo ciña sus lomos y espere el tiempo de mi venida; porque allí estará mi tabernáculo, y se llamará Sion, una gNueva Jerusalén. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Tal vez quería ser tan exitoso y capaz de asumir responsabilidades, que podría cuidar de mis pacientes sin siquiera contactar a mi jefe. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Mis hermanos mayores se fueron hacia el norte, y cada uno encontró su propia manera de llegar al oeste. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Debajo de la estatua alguien había colocado una placa que decía: ‘Ustedes son Mis manos’. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Y, como científico, no se supone que deba hablar de mis sensaciones. Và là một nhà khoa học, |
Cuando volví a mi aula en otoño, mis estudiantes fueron capaces de usar los mismos métodos que había aprendido en el verano en un río atrás de sus casas, el río Chicago para hacer ciencia real. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
Usted puede gustar de mis «ojos azules» o lo que sea! Bạn có lẽ thích “đôi mắt xanh” của tôi hay cái gì đó. |
Oigo un repiqueteo en mis oídos. Có tiếng chuông đang vang lên trong tai ta đây. |
Estos son mis artefactos Mấy món đồ cổ đây |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.