día trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ día trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ día trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ día trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày, ban ngày, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ día
ngàynoun (unidad de tiempo de 24 horas de duración) Su tía cuida de su perro durante el día. Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày. |
ban ngàynoun (período de la jornada iluminado por la luz solar) Su tía cuida de su perro durante el día. Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày. |
sángnoun "Buenos días", dijo Tom con una sonrisa. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
Xem thêm ví dụ
Sé que hoy será un gran día Con biết hôm nay là ngày tốt lành |
Siempre le envío mi lechuza, si quiero publicar algo en el periódico del día. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
¡ Feliz día! Happy Thanksgiving! |
¿Cómo puede ayudarnos la aplicación de 1 Corintios 15:33 a seguir tras la virtud hoy día? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Puedes extrañarme por cinco minutos por día. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Una píldora dos veces al día, no es tan buena como 3 píldoras- No recuerdo las estadísticas ahora. Lo siento. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Una vez, tuve el privilegio de visitar el centro de atención al cliente de Apple por un día. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
Pero ni una sola mujer en esa fila olvidará ese día, y ningún niño que pasó por delante de nosotras olvidará ese día. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
Aprenderemos mucho sobre el Diablo si prestamos atención a lo que dijo Jesús a los maestros religiosos de su día: “Ustedes proceden de su padre el Diablo, y quieren hacer los deseos de su padre. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Mientras concluíamos el día, me vino la líder del equipo, se llama Nandini, y me dijo, " Podemos sacar una foto todos juntos? " Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? " |
Millones de personas en todo el mundo escuchan y ven el Canal Mormón, el cual se transmite en inglés y en español 24 horas al día, siete días a la semana, desde la Manzana del Templo en Salt Lake City, Utah, EE.UU. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
“La honradez no es muy frecuente hoy en día”, le dijo la empresaria. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
“Nuestro pan para este día” “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
Deseo que cada paciente de Parkinson se sienta como mi tío aquel día. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Por ejemplo, si caracteriza las cohortes en función de la dimensión Fecha de adquisición, en esta columna se mostrarán la fecha de adquisición de cada una y el número de usuarios que ha adquirido durante ese periodo (día, semana o mes). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
b) ¿Qué contraste observa Jehová hoy día? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
La madre de Eddie ya ha lavado y planchado la ropa que él llevará al día siguiente. Mẹ của Eddie đã thu dọn và ủi quần áo mà anh ta sẽ mặc vào ngày sắp tới. |
En vez de rechazar el embrión en desarrollo como si fuera un tejido extraño, lo nutre y protege hasta el día del nacimiento. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Tiene un mal día. Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ. |
Juliet, una ventana, que en el día, y dejar que la vida fuera. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día. Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày. |
Con bastante antelación Jesús trató de ayudar a sus discípulos a comprender “que él tenía que ir a Jerusalén y sufrir muchas cosas de parte de los ancianos y de los sacerdotes principales y de los escribas, y ser muerto, y al tercer día ser levantado”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Algún día, todos los habitantes del planeta seremos hermanos y estaremos unidos en la adoración del Dios verdadero y Padre de cada uno de nosotros. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
Otro día. Để khi khác. |
Scott, del Quórum de los Doce Apóstoles, en la lección del día 3 de esta unidad, en la guía de estudio para el alumno. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ día trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới día
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.