gusto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gusto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gusto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gusto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vị, Vị, vị giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gusto
vịnoun Cada uno tiene su propio gusto. Mỗi người có khẩu vị riêng |
Vịnoun (sentido que detecta tipos de químicos que tocan la lengua) Cada uno tiene su propio gusto. Mỗi người có khẩu vị riêng |
vị giácnoun Nadie negaría que el sentido del gusto hace que las comidas sean más agradables. Ai cũng đồng ý rằng vị giác giúp cho bữa ăn được thích thú hơn. |
Xem thêm ví dụ
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo. Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào |
Bueno, no me gusta su manera. Tôi không thích cách cư xử của cô ta. |
El 37% dijo no, no nos gusta. 37% không đồng ý, họ không thích. |
Si usted quiere, con mucho gusto, siéntese. Muốn thế, cần ngồi lại với nhau. |
Me gusta estar ocupado. Tôi thích bận rộn. |
¿Te gusta el frío? Vậy Cha thích cái đó chứ? |
Con gusto se le ayudará a estudiar la Biblia gratuitamente en su propio hogar si usted lo pide así por escrito a los publicadores de esta revista. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Toma, no tenían esa cosa artificial que te gusta. Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu. |
No me gusta su tipo de niño Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi |
Gusta Su hija Lauren, el dinero. Động cơ hành động của cô là vì cô con gái Lauren, và vì tiền. |
¿Crees que vine aquí solo porque me gusta mucho la magia? Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à? |
Me gustó que hicieras como si formara parte del número. Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ. |
Les dará gusto saber que no voy a dar un discurso esta noche. Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu |
Me gusta el sonido de eso. Nghe hay đấy. |
Te gusta bromear. Nàng cũng thật biết trêu chọc ta. |
“Recíbanse con gusto unos a otros” “Hãy tiếp lấy nhau” |
—No vayas —me dijo—, puede que no le guste. “Đừng đến chỗ bố,” anh nói, “có thể bố không thích thế. |
Me gusta ¡ el silencio! Tôi chỉ thích sự yên tĩnh. |
Me gusta más sin peluca. Tôi thích cô khi không để tóc giả hơn. |
Ésa es la parte que a mí me gusta. Đó là phần tôi thích nhất. |
Parece que le gusta que la persigan. Hình như cô thích được đuổi bắt. |
¿Qué pasa, predicador, no te gusta que te sermoneen? Sao vậy, Linh mục, anh không thích nghe thuyết giáo hả? |
No me gusta cómo corre. Em không thích cách nó chạy. |
Soy joven, como a ti te gusta remarcar. cũng như anh rất thích chỉ rõ điều đó ra. |
A estos hombres no les gusta esto, y discuten con él por enseñarle la verdad a la gente. Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gusto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gusto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.