algo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ algo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ algo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái gì, gì, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ algo
cái gìpronoun Cada vez que encuentro algo que me gusta, es demasiado caro. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. |
gìverb Tom le dio a Mary algo fresco para tomar. Tom đưa cho Mary nước gì đó mát để uống. |
hơinoun adverb Ahora no saldría con él, porque se ve algo demente. Okay, bây giờ tôi sẽ không đi chơi với anh, vì anh hơi đáng sợ. |
Xem thêm ví dụ
Puedo preguntarte algo? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
Siempre le envío mi lechuza, si quiero publicar algo en el periódico del día. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
La pregunta que me hacen con más frecuencia es: ¿Cómo haces que algo se vuelva viral? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
¿Averiguaron algo con el contacto de la rehabilitación? Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không? |
Era algo como esto: Manal al-Sharif afronta cargos de alteración del orden público e incitar a las mujeres a conducir". Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
¿Quiere ver algo más? Cô muốn xem thêm không? |
Tal vez se sienta inspirado a invitar a una persona determinada para que comparta algo porque quizás tiene una perspectiva que podría beneficiar a los demás. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Y si algo de el te salpica es el precio que paga por ser bueno. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
A veces, precibimos algo mal, o demasiado tarde. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Lo raro de esta forma de comunicación...... es que hablas más de " nada " que de " algo " Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa |
La culpa que la administración de Clinton expresó, que Bill Clinton expresó sobre Ruanda, creó un espacio en nuestra sociedad para el consenso de que lo ocurrió en Ruanda fue un catástrofe inaceptable. Y que deseamos haber hecho más y que es algo de lo que el movimiento ha tomado ventaja. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Algo le preocupa. Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy. |
”Sin embargo, un domingo escuché en la reunión algo que me hizo cambiar de actitud. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Hay algo gracioso con las señales. Có chuyện tức cười về những dấu hiệu. |
Búscame algo nuevo o le haremos esperar a tu esposo. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
" Él me va a matar - que tiene un cuchillo o algo así. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
Alguién puede con certeza sacar algo de él. Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó. |
“De algo hay que morir.” ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
¿No deberías estar curando leprosos o algo? Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? |
Tenemos algo más de 100 hombres. Chúng ta chỉ có hơn 100 người. |
¿Puedes ver algo? Cậu thấy gì không. |
Algo de coñac. Lấy cho tôi ít rượu mạnh. |
3 Las doce tribus de Israel fueron una sola nación durante algo más de quinientos años, desde que Israel salió de Egipto hasta la muerte del hijo de David, Salomón. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Durante toda la historia, si querías traducir algo de una lengua a otra, necesitabas a una persona. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới algo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.