malo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ malo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xấu, dở, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malo
xấuadjective Por eso es que los llamaban así en aquella mala época. Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí. |
dởadjective Él es pésimo en matemáticas. Anh ta học toán dở tệ. |
kémadjective Debido a nuestra mala política de considerar inferior a esos indignos. Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém. |
Xem thêm ví dụ
De hecho era tan malo que la mayoría de los caballos morían antes que pudieran llegar a su destino. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Eres buen padre, pero a veces eres malo. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.) Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
1, 2. a) ¿Cómo terminará el mundo malo en que vivimos? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
“Oh amadores de Jehová, odien lo que es malo”, exhorta el salmista. (Salmo 97:10.) Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). |
El tipo no hizo nada realmente malo. Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai. |
Esto podrá parecer controvertido, pero creo que el abuso sexual es malo. Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ. |
¿Qué tiene de malo hacer negocios en el baño? Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh. |
Así pues, tienes que aprender a usar tus “facultades perceptivas”, es decir, tu capacidad para distinguir lo bueno de lo malo (Hebreos 5:14). Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
Tal vez terrible allá, pero no demasiado malo allí, etcétera, etcétera. Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v... |
¿Qué hay de malo con ustedes tres? Vương Tuyền, ngươi thật vô dụng! |
Omar es un hombre muy malo Omar là một kẻ rất xấu xa |
No he hecho nada malo. Tôi đã không làm gì sai trái. |
Por eso, en cierta ocasión Jesús les relató una historia que demostraba lo malo que era sentirse superior a los demás. Do đó, một hôm Chúa Giê-su kể cho họ một câu chuyện cho thấy khoe khoang về mình là sai lầm như thế nào. |
Tu novio es un hombre muy malo. Gã bạn trai cô tệ thật. |
Cinco muy malo, gente muy enojada que tienen poderes. Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực. |
Es tan malo como Bartholomew. Cũng xấu như Bartholomew. |
¿Cómo sabemos si algo es bueno...... o malo para nosotros? Làm thế nào bạn biết nó tốt cho chúng ta hay có hại cho chúng ta? |
No parecía tan malo. Nhìn cậu ấy không tệ đến mức đó. |
Esto es realmente muy malo. Thực sự là quá tệ. |
Por tanto, un ser perfecto puede elegir hacer lo malo, como ocurrió con Satanás, el Diablo, de quien Jesús dijo que “no permaneció firme en la verdad” (Juan 8:44). Khi nói về việc Ma-quỉ lạm dụng tự do ý chí, Chúa Giê-su cho biết: “Nó... chẳng bền giữ được lẽ thật” (Giăng 8:44). |
Yo soy el malo. Tôi là người xấu. |
Lo malo es que ese idiota no lo sabrá, por el resto de su larga, larga vida. Quá tệ là tên ngốc ấy sẽ chẳng bao giờ biết điều đó trong suốt phần còn lại rất rất dài của cuộc đời hắn. |
Sin embargo, no siempre es malo ser celoso. Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng. |
Nuestros primeros padres se arrogaron el derecho de determinar ellos mismos lo que era bueno y lo que era malo (Génesis 2:17; 3:1-5). (Sáng-thế Ký 2:17; 3:1-5) Điều đó gây ra sự chết cho gia đình nhân loại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới malo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.