caca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cứt, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caca

cứt

noun

phân

noun

Cuidado con las cacas de caballo.
Đừng có dẫm lên phân ngựa.

Xem thêm ví dụ

En una plantación cualquiera, el 20% de los árboles producen el 80% de la cosecha, por lo que Mars está analizando su genoma, está secuenciando el genoma del árbol del cacao.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
Así que creo que es hora de contar una broma muy buena sobre la caca.
Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi.
¡ Ah, los destrozaré pedazos de caca!
mấy thằng ranh con.
En caca. Señor, usted pidió rojo escarlata, y le aseguro que todas son color rojo escarlata.
Và tôi cam đoan với anh đây là rừng Scarlet.
El oficial que anteriormente negaba estar involucrado, toma una calculadora para contar el dinero que cobrarán por el contrabando de cacao.
Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu.
Supe que Richard se hizo caca en la cama, ¿no?
Nghe bảo, ờ, Richard làm hỏng hả?
Este país es un gran productor de semillas de cacao, el principal ingrediente del chocolate.
Bờ Biển Ngà là một trong những quốc gia sản xuất hạt ca cao nhiều nhất. Hạt này được dùng làm sô-cô-la.
Sí, voy a espantar al mundo esparciendo caca por todos lados.
Tôi sẽ khiến cả Thế giới sửng sốt bằng cách cho'phân'vãng tung tóe!
El 80% del cacao proviene de Costa de Marfil y Ghana y es cosechado por niños.
80% lượng ca cao đến từ Bờ Biển Ngà và Ghana và do trẻ em thu hoạch.
El interior de la grana de cacao suele contener un promedio de 54 por ciento de manteca de cacao.
Thông thường hạt cacao có chứa khoảng 50 phần trăm của bơ ca cao.
Yo te aseguro que parece que las remojaron en caca.
Tôi cam đoan với anh là... trông nó như bị dìm vào đống phân vậy.
Es hora de ver si decían la verdad... los que dijeron que Tywin Lannister hace caca de oro.
Tới lúc để biết Tywin Lannister có đi ị ra vàng như người ta đồn đãi hay không rồi.
Estábamos viendo televisión e hizo caca en el zapato de Mónica.
Chúng tớ đang coi TV, rồi nó " ị " lên giày của Monica....
¿Te pareció seña de caca?
Poo là sao?
Llora, come y hace caca.
Con bé khóc, ăn, rồi ị.
Jugamos, y sus hermanas también y nos reímos mucho, y leo con voz dramática el libro "Todos hacen caca".
Hai mẹ con chơi đùa, rồi hai cô chị cũng góp vui, chúng tôi cười đùa khá nhiều, và đọc sách "Ai cũng có thể ị" với vẻ nghiêm trang.
Sí, es un pedazo de caca SUV.
Vâng, nó là một sản phẩm của hãng SUV.
¡ Limpia esa caca de caballo!
Dọn sạch đống cứt ngựa đó đi!
Su padre Billy Esser Bonta, es un importante empresario del cacao, fundador en 1997 de la hacienda Bukare en la península de Paria.
Cha của cô, Billy Esser Bonta, là một doanh nhân cacao nổi tiếng, chủ sở hữu của Hacienda Bukare, được thành lập vào năm 1997.
Se han dado cuenta de que si identifican los rasgos fenotípicos de la productividad y la tolerancia a la seguía, podrían producir un 320% más cacao con el 40% de la tierra.
Cái họ đã nhận ra là nếu họ có thể nhận diện được những đặc trưng về năng suất và khả năng chịu hạn, họ có thể sản xuất ra 320% ca cao trên 40% phần đất.
La casa empezó a oler a caca de bebé.
Căn nhà bắt đầu có mùi tã lót dơ.
Todo se reduce a dos cosas importantes: Caca de ballena y cuerpos en descomposición.
Chung quy, gồm hai yếu tố chính: phân và xác cá voi. Khi lặn xuống sâu để kiếm ăn
¡ Tengo caca!
Tôi phải đi ị
Algunos sabores también tienen cacao.
Một số loại doogh có cacbonat.
Bueno, resulta que las ballenas son cruciales para el sostenimiento de todo ese ecosistema, y una de las razones para esto es que a menudo se alimentan en profundidad y luego suben a la superficie y producen lo que los biólogos llaman educadamente grandes penachos fecales, enormes explosiones de caca cruzando las aguas superficiales, arriba en la zona fótica, donde hay suficiente luz para permitir que se produzca la fotosíntesis, y esos grandes penachos de fertilizante estimulan el crecimiento del fitoplancton, el plancton vegetal en la base de la cadena alimentaria, que estimula el crecimiento de zooplancton, que alimenta a los peces y al krill y a todo el resto.
Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.