juzgar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juzgar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juzgar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ juzgar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phán xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juzgar
phán xétverb Y no juzguen para que no sean juzgados. Và không phán xét để chúng ta không bị phán xét. |
Xem thêm ví dụ
Un principio que le resultó especialmente útil fue este: “Dejen de juzgar, para que no sean juzgados; porque con el juicio con que ustedes juzgan, serán juzgados; y con la medida con que miden, se les medirá”. Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
Por ejemplo, los ancianos tienen que juzgar casos de pecados graves o ayudar a quienes corren peligro por una emergencia médica. Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng. |
A juzgar por vuestra expresión... imagino que debéis ser bastante famosos. Theo khẩu khí của hai người... thì chắc là hai người rất nổi tiếng. |
A juzgar por su éxito para detener a estas bandidas quizá deba revisar sus bolsillos. Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình. |
¿Cómo aplica Jehová el principio que se expone en Gálatas 6:4 con respecto a juzgar? Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào? |
16 En cuanto a las instrucciones que recibieron aquellos jueces nombrados, Moisés dijo: “Proseguí a mandar a sus jueces en aquel tiempo en particular, y dije: ‘Al celebrar audiencia entre sus hermanos, tienen que juzgar con justicia entre un hombre y su hermano o su residente forastero. 16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người. |
Sí, el Altísimo juzgará todas las cosas, entre ellas las que están ocultas a los ojos humanos. Đúng vậy, Đấng Tối Cao sẽ đoán xét mọi sự, kể cả những điều mà mắt loài người không thấy. |
No debes juzgar a un hombre por su aspecto. Đừng phán xét con người qua vẻ ngoài. |
Cabe destacar que la sobrecubierta de la Edición con Referencias (1971) de la New American Standard Bible dice: “No hemos usado el nombre de ningún docto para referencia o recomendaciones porque creemos que a la Palabra de Dios se la debe juzgar por sus propios méritos”. Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Miembros y líderes, ¿hay algo más que podrían hacer para ayudar a las familias con un solo progenitor, sin juzgar y sin condenar? Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ? |
Solo así obedeceremos a Jesús y dejaremos de juzgar por las apariencias. Đó là cách duy nhất để vâng lời Chúa Giê-su và không xét đoán theo bề ngoài. |
Pero a juzgar por los residuos de explosivo RDX y porque se precisaron dos hombres para mover esa cosa tienen suficiente C-4 para demoler una embajada o una sinagoga. Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ. |
Tengo que juzgar con bastante rapidez si debo de trabajar con alguien. Tôi phải đưa ra đánh giá nhanh chóng để xem liệu tôi có nên làm việc với ai đó. |
3 Cuando Dios preguntó a Salomón, el rey de Israel, qué bendición prefería, el joven gobernante dijo: “Tienes que dar a tu siervo un corazón obediente para juzgar a tu pueblo, para discernir entre lo bueno y lo malo”. 3 Khi Đức Chúa Trời hỏi Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên muốn được ân phước nào, vị vua trẻ tuổi này nói: “Xin cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng [sự suy xét khôn ngoan], để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt điều lành điều dữ”. |
No estamos en condición de juzgar la forma como hace las cosas. Chúng ta không ở trong cái thế có thể phán xét cách Ngài hành động. |
A los cristianos solteros se les ordena casarse “solo en el Señor”, mientras que a los siervos de Dios casados se les dice: “Que el matrimonio sea honorable entre todos, y el lecho conyugal sea sin contaminación, porque Dios juzgará a los fornicadores y a los adúlteros” (1 Corintios 7:39; Hebreos 13:4). (Ê-phê-sô 6:1-4) Những tín đồ Đấng Christ độc thân được dạy là phải kết hôn “theo ý Chúa”, còn những tôi tớ của Đức Chúa Trời đã có gia đình được khuyên: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
La inmoralidad sigue siendo inmoralidad ante los ojos del Señor, quien un día juzgará todos nuestros hechos y deseos11. Sự vô luân thì vẫn là vô luân dưới mắt của Thượng Đế, là Đấng sẽ phán xét tất cả các hành động và ước muốn của chúng ta một ngày nào đó.11 |
El juzgar incorrectamente a Marta quizá nos haya llevado a no conocer la verdadera naturaleza de esta maravillosa mujer. Việc đoán xét sai về Ma Thê có thể khiến cho chúng ta không biết được thiên tính của người phụ nữ tuyệt vời này. |
El hombre no guarda amor alguno por Roma, a juzgar por sus palabras. Người này chả yêu quý gì Rome, qua cách nói chuyện của hắn. |
Hubo un tiempo en que Dios había pasado por alto aquella ignorancia, pero ahora decía a la humanidad que se arrepintiera, porque había fijado un día para juzgar a la gente mediante Aquel a quien había nombrado. Đức Chúa Trời đã bỏ qua các đời ngu muội trước đây, mà nay bảo nhân loại phải ăn năn, vì Ngài đã ấn định một ngày để phán xét loài người bởi đấng Ngài đã bổ nhiệm. |
Puesto que era un maestro perspicaz y hábil, mencionó en un discurso que Dios da “a toda persona vida y aliento”, que “hizo de un solo hombre toda nación de hombres,” y que es necesario que “todos en todas partes se arrepientan”, por cuanto él juzgará a “la tierra habitada”. (Hechos 17:25-31.) Là một thầy dạy khéo léo và tinh ý, ông nói trong một bài giảng là Đức Chúa Trời “ban sự sống, hơi sống... cho mọi người”, và ngài “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người”, và “các người trong mọi nơi đều phải ăn-năn” vì ngài sẽ đoán xét “thế-gian” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25-31). |
Cuando estuvo en la Tierra, Jesús dijo que su Padre le había dado autoridad para juzgar y dar vida. Khi còn ở trên đất, Giê-su có nói Cha ngài đã giao cho ngài quyền đoán xét và ban cho sự sống. |
Si el asunto es cierto, ¿a quién juzgar? Vấn đề bàn luận là chắc chắn đối với ai? |
En el último día, juzgará a toda la humanidad (Alma 11:40–41; JS—M 1). Vào ngày cuối cùng, Ngài sẽ phán xét tất cả nhân loại (AnMa 11:40–41; JS—MTƠ 1). |
Y finalmente, creo que aunque sea muy dramático, muy hermoso, muy iluminador, muy estimulante, no se nos juzgará por nuestra tecnología, por nuestros diseños, ni por nuestra capacidad intelectual o racional. và cuối cùng, tôi tin rằng dù sự thật là điều này rất ly kỳ rất tuyệt, rất hứng thú và rất kích thích nhưng chúng ta cuối cùng sẽ chẳng bị phán xét bởi công nghệ chúng ta làm ra bởi thiết kế của mình, bởi trí tuệ và lý tưởng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juzgar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới juzgar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.