azotea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ azotea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azotea trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ azotea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sân thượng, mái bằng, sân thượng, Ruộng bậc thang, sân gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ azotea
Sân thượng(terrace) |
mái bằng(terrace) |
sân thượng(terrace) |
Ruộng bậc thang(terrace) |
sân gác(flat roof) |
Xem thêm ví dụ
En mi azotea. Tầng thượng tòa nhà của tôi. |
Para sorpresa de ellos, al abrirse las puertas del ascensor, salieron oficiales de la policía japonesa, quienes treparon rápidamente la escalera hasta la azotea. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
El pueblo preparó estas cabañas en las azoteas de sus casas, en sus patios, en los patios del templo y en las plazas públicas de Jerusalén (Nehemías 8:15, 16). Dân chúng dựng những lều này trên mái nhà, ngoài sân, trong hành lang đền thờ, và tại những phố ở Giê-ru-sa-lem (Nê-hê-mi 8:15, 16). |
¿Por qué vives en una azotea? Sao anh lại sống trên mái nhà? |
Tengo dos trajes tomando posiciones en la azotea del pabellón Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng. |
Oí que la hallaste en la azotea. Có nghe anh tìm thấy cô ta trên nóc nhà. |
Casi sin excepción, los estudiantes que habían permanecido en la azotea fueron expulsados de sus respectivas universidades, y a los que se hallaron culpables de un delito fueron deportados de Japón. Tất cả các sinh viên vẫn còn ở trên tầng thượng đã bị đuổi ra khỏi trường đại học của mình. Những kẻ chủ mưu việc sử dụng ma túy bị kết án và trục xuất ra khỏi Nhật Bản, không thể quay trở lại trong nhiều năm. |
Sólo tendremos que aguantar en la azotea. Chúng ta cứ ở yên trên sân thượng. |
¡ Va a la azotea! Anh ta đang ở trên. |
Los agricultores usaban la azotea para secar lino, higos, uvas o el grano antes de molerlo (Josué 2:6). Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6. |
Cinco meses después, Marshall y Lily deciden mudarse de su apartamento y celebran una fiesta final en la azotea en Halloween. 5 tháng sau, Marshall và Lily quyết định dời khỏi căn hộ cũ của mình và tổ chức một buổi tiệc Halloween thân tình trên tầng thượng tòa nhà. |
Esconde a los espías entre los tallos de lino que tiene secándose en la azotea. Bà giấu hai do thám dưới những thân cây lanh đang phơi trên mái nhà. |
Algunos ejemplos de temas podrían ser "azotea" o "servicio". Ví dụ về các chủ đề mà người dùng có thể nhìn thấy: "sân thượng" hoặc "dịch vụ". |
4 Habacuc, profeta de Jehová, está sentado en la azotea de su casa disfrutando de la fresca brisa nocturna. 4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông. |
Subieron a la azotea de su edificio y se horrorizaron al observar las consecuencias de lo que pensaban era un terrible accidente. Chúng đi lên mái nhà của tòa nhà căn hộ nơi chúng ở và đã kinh hoàng khi nhìn thấy những hậu quả của điều mà chúng nghĩ là một tai nạn khủng khiếp. |
Este hecho aclara lo que Jesús dijo sobre la urgencia de huir de una ciudad condenada a la destrucción: “El que esté sobre la azotea no baje para sacar los efectos de su casa” (Mateo 24:17). Điều này có lẽ giải thích lời cảnh báo của Chúa Giê-su về tính cấp bách khi trốn khỏi thành sắp bị tấn công: “Ai ở trên sân thượng đừng xuống lấy của cải ra khỏi nhà”.—Ma-thi-ơ 24:17. |
Hay un escape en la azotea MURDOCK:Có chỗ dột trên mái nhà |
Pero los oficiales bloquearon la escalera, colocaron a todos en una hilera en la azotea y pidieron a cada estudiante que extendiera ambas manos. Tuy nhiên, sau khi đã chặn kỹ cầu thang, các viên cảnh sát bắt mọi người đứng xếp hàng trên sân thượng và yêu cầu mỗi sinh viên giơ hai tay ra. |
A la azotea, pero cálmese. Nó dẫn lên mái nhà, nhưng bình tĩnh đi. |
Está en la puta azotea con el tío Ben. Thằng quỷ đó đang ở trên tầng thượng với chú Ben ấy. |
Con el jardín en la azotea terminado, la construcción ahora está completa. Cùng với dự án khu vường trên sân thượng đã xong, Cơ bản nó đã được hoàn thành. |
La Academia de Artes se sumó al proyecto, y así construimos otra gran antena en su azotea, exactamente entre los puestos de escucha de la NSA y el GCHQ. Viện Nghệ Thuật cũng tham gia dự án, nên chúng tôi làm một cái anten lớn hơn trên nóc tòa nhà của Viện, đặt chễm chệ ngay giữa những anten tình báo của Mỹ và Anh |
Nos disparan desde la azotea. chúng đang bắn các con tin. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azotea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới azotea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.