mala trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mala trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mala trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mala trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mala

bệnh

adjective (Que tiene la salud alterada.)

Joder, todo el finde para nosotros y yo voy y me pongo malo.
Tệ thật, cả một cuối tuần cho chúng ta mà anh lại bị bệnh.

Xem thêm ví dụ

En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Fui una niña mala.
Em đã từng là người xấu xa.
No había llegado el momento de que los cristianos falsos semejantes a mala hierba fueran separados de los verdaderos, representados por el trigo.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Por eso es que los llamaban así en aquella mala época.
Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.
En realidad, lo que considero mala noticia acerca de la selección de parentesco es que este tipo de compasión solo se manifiesta naturalmente dentro de la familia.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Debido a nuestra mala política de considerar inferior a esos indignos.
Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém.
Es una mala noticia para los osos polares.
Đó là một tin xấu với những chú gấu.
Es posible que haya una mala interpretación del relato de mis abuelos.
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.
¿Crees que soy una mala persona?
Em nghĩ anh là kẻ xấu sao?
Cada uno aportaba “tal como lo [había] resuelto en su corazón, no de mala gana ni como obligado, porque Dios ama al dador alegre” (2 Corintios 9:7).
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
Sí, eso... eso fue una mala idea.
Yeah, tên này nhanh đấy.
Chicos tienen mala actitud.
Bởi vì mấy cậu nhóc đó có thái độ xấu.
No quiero ser mala, pero luces como la mierda.
Tôi không có ý gì xấu cả, nhưng trông em như đống phân vậy.
Eres mala en eso.
Cô làm điều ấy tệ lắm.
La Biblia dice que esta acción de David “pareció mala a los ojos de Jehová” (2 Samuel 11:27).
Kinh Thánh cho biết rõ “điều Đa-vít đã làm đó không đẹp lòng” Đức Chúa Trời (2 Sa-mu-ên 11:27).
Tras señalar su mala conducta, los ancianos le pidieron al profeta: “Nómbranos un rey que nos juzgue, sí, como todas las naciones”.
Các trưởng lão đến nói với Sa-mu-ên: “Hãy lập trên chúng tôi một vua đặng đoán-xét chúng tôi, y như các dân-tộc khác”.
¡ Cada día escucho una nueva mala noticia sobre el Sr. Wickham!
Mỗi ngày em đều nghe vài chuyện xấu về Wickham
Hay gente mala esperando a que la gente buena baje su guardia.
Có nhưng kẻ xấu ngoài kia đang rình rập những người tốt như chúng ta sơ hở.
13 chicas en una litera trae mala suerte.
13 cô gái là xui xẻo.
Hay una historia más que contar una mala decisión más y esta es solo culpa mía.
Vẫn còn một câu chuyện nữa để kể... một quyết định sai lầm nữa... và lần này là do lỗi của tôi.
¿Qué demostraba la mala conducta de muchos israelitas de tiempos de Isaías?
Việc người Y-sơ-ra-ên dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va trong khi vẫn làm điều sai trái dẫn đến hậu quả nào?
Era una mujer mala demasiado egoísta para firmar, así que me pasé esos 11 años arrodillándome y rezando.
Bà là một người đàn bà xấu xa ích kỷ tới mức không thèm ký, nên tôi đã dành 11 năm đó quỳ gối và cầu nguyện.
Y hoy la sombría realidad es que una de cada tres personas en la Tierra está muriéndose de hambre lentamente o sufriendo de mala alimentación.
Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng.
En realidad, no es mala idea.
Cô biết không, thực ra đấy không phải là ý tồi.
No durmieron un minuto, pero al día siguiente se sentían tan descansados que se olvidaron de la mala noche.
Cả hai vợ chồng đều không ngủ lấy một phút nhưng ngày hôm sau họ đều thấy khoẻ mạnh đến mức quên luôn cái đêm mất ngủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mala trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới mala

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.