genio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ genio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Jinn, Thiên tài, bậc anh tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genio

Jinn

noun (ser fantástico de la mitología semítica)

Thiên tài

noun (persona que se destaca de manera excepcional por sus talentos intelectuales)

Este es el genio del milenio de la cárcel.
Thiên tài máy tính nghìn năm có một từ nhà tù.

bậc anh tài

noun

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, puede que un cristiano tenga mal genio o sea muy susceptible y se ofenda fácilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
¡ Oiga, genio!
Ê, thiên tài.
Recordemos que Jesús no nos pide lo imposible, pues nos tranquiliza con las palabras: “Soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas.
Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
La riqueza está aquí... [y] el mundo está lleno de... inventos de la aptitud y del genio humanos, pero [aún] seguimos insatisfechos [y] perplejos.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
Hoy puedo decir que he logrado dominar mi mal genio, incluso cuando me provocan.
Tôi đã tập kiềm chế cơn nóng giận, ngay cả khi bị người khác khiêu khích.
Como dije, no se necesita ser un genio
Tôi nói rồi đấy, đâu cần phải là thiên tài mới trả lời được
El historiador griego Heródoto ofrece ejemplos de su mal genio al relatar las expediciones militares que realizó contra Grecia.
Sử gia người Hy Lạp Herodotus ghi lại một số ví dụ trong cuộc chiến của Xerxes chống lại người Hy Lạp.
Uso Wikipedia todo el tiempo para buscar datos, y como se pueden dar cuenta, Wikipedia no se creó por 12 genios encerrados en un cuarto escribiendo artículos.
Tôi luôn dùng Wikipedia để tra cứu thông tin về sự kiện, cũng như tất cả các bạn đánh giá Wikipedia không được tạo ra bởi 12 người tài giỏi bị nhốt trong một căn phòng viết báo cáo.
Él es el genio detrás de toda mi nanotecnología.
Hãy gặp thiên tài đứng đằng sau tất cả những công nghệ nano của tao.
Ellos creían que un genio era este tipo de entidad mágica y divina, que se creía, vivía, literalmente, en las paredes del estudio de un artista, algo así como Dobby el elfo domestico, y que salía y asistía invisiblemente al artista con su trabajo y daba forma al resultado de ese trabajo.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
8 El apóstol Pedro escribió: “Santifiquen al Cristo como Señor en su corazón, siempre listos para presentar una defensa ante todo el que les exija razón de la esperanza que hay en ustedes, pero haciéndolo junto con genio apacible y profundo respeto” (1 Pedro 3:15).
8 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Hãy tôn Đấng Christ, là Chúa, làm thánh trong lòng mình. Hãy thường-thường sẵn-sàng để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em, song phải hiền-hòa và kính-sợ”.
Debemos hacer todo lo posible para mantener a este genio en su lámpara.
Chúng ta phải làm những việc để giữ con hổ này yên trong giấc ngủ
Genio, necesito ayuda.
Thần đèn, ta cần giúp đỡ.
Así que usted es el genio detrás de este increíble grupo.
Vậy ông là thiên tài với cách pha trà tuyệt vời này.
La distopía que me preocupa es un universo en el que unos pocos genios inventan Google y el resto somos empleados para darles masajes a ellos.
Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ.
16 Como ilustración: Había un anciano cuya esposa incrédula tenía muy mal genio.
16 Để thí dụ: Một trưởng lão có vợ không tin đạo và rất nóng tính.
Sí, soy un genio.
Vâng, tôi là một thiên tài.
Vamos genio.
Thôi nào, thiên tài.
Ella sólo sale con genios y con ganadores del Premio Nobel.
Cô ấy chỉ hẹn hò với những ai giành giải khôngbel hoặc Huyền thoại.
Controlar mi genio fue lo que me tomó un poco más de tiempo.
Tuy nhiên, tôi cần thêm thời gian để kiềm chế tính khí nóng giận.
En ese momento decidí que podía salir corriendo o emitir un juicio sobre esos jóvenes genios, o en vez de eso, convertir el juicio en curiosidad y ver si realmente podía combinar mis ojos sabios con sus ojos frescos.
Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không.
La situación es parecida cuando buscamos la compañía de un amigo cristiano de genio apacible.
Tình trạng cũng giống như vậy khi chúng ta kết bạn với một tín đồ đấng Christ nhu mì.
Tomen sobre sí mi yugo y aprendan de mí, porque soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas.
Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
Porque mi competencia es un genio multimillonario que construyó su propio supertraje y al otro lo conoce desde hace 4.000 años con el que está destinada a estar.
Bởi vì bây giờ, tình địch của tôi là một tỷ phú thiên tài có thể tự làm một bộ giáp cho mình. và thêm cái gã nào đó mà cô ấy đã quen suốt 4000 năm người mà có định mệnh gắn liền với cô ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.