amanecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amanecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amanecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amanecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rạng đông, bình minh, Mặt Trời mọc, buổi sớm tinh mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amanecer
rạng đôngverb (Período de tiempo al principio del día poco antes del amanecer durante el cual la luz gradualmente se va percibiendo cada vez más fuerte.) Espere el ataque al amanecer tras la tercera noche. Hãy chờ cuộc tấn công vào rạng đông, sau đêm thứ ba. |
bình minhnoun Sigues siendo tan adorable como el primer amanecer. Người vẫn xinh đẹp như buổi bình minh đầu tiên. |
Mặt Trời mọcverb (momento en que el Sol aparece en el horizonte) Un amanecer color rosa sería justo lo que necesitaba para sentirme otra vez cerca de ella. Mặt trời mọc lên màu hồng sẽ là điều tôi cần để cảm thấy gần gũi với con gái mình một lần nữa. |
buổi sớm tinh mơverb |
Xem thêm ví dụ
Según Winston Churchill, “el amanecer del siglo XX parecía luminoso y tranquilo”. Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
Al amanecer los marineros cortaron las cuerdas de las anclas, desataron los remos e izaron el trinquete al viento. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
Antes del amanecer del 19 de marzo de 1945, el Franklin, que había maniobrado para estar a menos de 50 millas de Japón, más cerca que cualquier otro portaaviones estadounidense durante la guerra, lanzó una patrulla de cazas de exploración sobre Honshu, y más tarde, un ataque aéreo contra el tráfico marítimo del puerto de Kōbe. Trước lúc bình minh ngày 19 tháng 3 năm 1945, Franklin đang di chuyển trong phạm vi cách bờ biển chính quốc Nhật Bản 80 km (50 dặm), gần hơn bất kỳ tàu sân bay Mỹ nào khác từng đến suốt chiến tranh, để tung ra các đợt bắn phá càn quét xuống Honshū và các tàu bè trong cảng Kobe. |
¡ Un amanecer más! Một ngày mới! |
Hasta entonces, lucharás al amanecer con el resto de las putas de mierda. Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy |
Y uno ve, dada la velocidad, un amanecer o un atardecer cada 45 minutos durante medio año. Và bạn sẽ được thấy, nhờ vào vận tốc di chuyển, bình minh và hoàng hôn cứ sau mỗi 45 phút trong suốt nửa năm trời |
Un viejo refrán dice: “Cuando más veas oscurecer, es que ya quiere amanecer”. Thành ngữ có câu: “Trong cái rủi cũng có cái may”. |
, y se había despertado poco antes del amanecer para conducir hasta Pensilvania. nên sáng tỉnh mơ thức dậy hắn lái xe đi Pensylvania ngay. |
Pero no podemos estar clavando del amanecer al atardecer, querida. Nhưng chúng ta không thể đâm nhau từ sáng đến tối được, cưng ạ. |
¡ Saldremos al amanecer! Sáng mai chúng ta sẽ lên đường sớm! |
El oscurecimiento de esta vida desapareció en un amanecer frágil de memorias prenatales. Những điều lờ mờ của cuộc đời này biến mất trong bình minh yếu ớt của những trí nhớ từ trước khi tôi được sinh ra. |
tengo que salir de aquí antes del amanecer. Ta phải ra khỏi đây trước bình minh. |
Un día, al final de este increíble proceso de iniciación, se les hace salir antes del amanecer y por primera vez a los 18 años de edad, ven salir el sol. Và ở cuối giai đoạn khởi đầu lạ lùng này, một ngày họ đột nhiên được đưa ra ngoài và lần đầu tiên trong đời, ở tuổi 18, họ nhìn thấy mặt trời mọc. |
Yo les prometo que viene el amanecer. Và tôi hứa với mọi người rằng... bình minh đang đến rồi. |
¡ Sólo quiero decir que vamos a matar a cinco de vosotros si Luis Chama no baja de su montaña mañana al amanecer! Tôi chỉ muốn nói là chúng tôi sẽ bắn năm người ở đây nếu tới sáng mai Luis Chama không chịu xuống núi! |
Cantan y bailan hasta el amanecer. Tất cả đều nhảy múa cho đến lúc bình minh. |
Sigues siendo tan adorable como el primer amanecer. Người vẫn xinh đẹp như buổi bình minh đầu tiên. |
El va a enviar a unos valedores entre los árboles justo antes del amanecer. Hắn sẽ gửi 1 nhóm quân vào rừng trước bình minh. |
Es peligroso salir antes del amanecer. Ra ngoài trước khi trời sáng thế này không an toàn đâu. |
20 Boaz le pide a Rut que vuelva a acostarse y descanse hasta que se acerque el amanecer; entonces podrá irse sin que la vean. 20 Bô-ô khuyên Ru-tơ cứ nằm nghỉ cho đến gần sáng, sau đó cô có thể trở về nhà mà không gây sự chú ý. |
Cabalgarás al amanecer, señor Alton. Ngươi sẽ đi vào sáng hôm sau, hiệp sĩ Alton. |
Sin duda, antes del amanecer me rescatará de esta tierra extraña. Chắc chắn sáng mai chàng sẽ đến và đưa tôi khỏi vùng đất xa lạ này. |
Llovió anoche antes del amanecer. Trời mưa đêm qua trước khi bình minh. |
Espere el ataque al amanecer tras la tercera noche. Hãy chờ cuộc tấn công vào rạng đông, sau đêm thứ ba. |
Al amanecer iré con el equipo de rescate. Tôi muốn đưa Đội giải cứu đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amanecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amanecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.