comunicado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comunicado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunicado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comunicado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông báo, thông cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comunicado
thông báonoun Si encuentran un corazón, se supone que me lo comunicarán con esto. Nếu bọn họ tìm được tim, họ sẽ thông báo cho tôi qua thứ này. |
thông cáonoun Habla con él y redacta un comunicado de prensa. Nói chuyện với cậu ta rồi đưa ra thông cáo báo chí đi. |
Xem thêm ví dụ
EL comunicado de prensa de la primera victima Báo chí công bố từ nạn nhân đầu. |
Este es el comunicado. Đây là công văn. |
Fue comunicada por el presidente Wilford Woodruff y presentada ante los miembros de la Iglesia en la Conferencia General del 6 de octubre de 1890. Chủ Tịch Wilford Woodruff viết Bản Tuyên Ngôn nầy và trình bày trước các tín hữu của Giáo Hội ở buổi đại hội trung ương ngày 6 tháng Mười năm 1890. |
Solamente tuve que fomentar un poco la idea en los primeros días enviando un comunicado de prensa que esencialmente actuó como catalizador. Tôi chỉ đưa các ý tưởng ra trong vài ngày đầu tiên bằng việc ra 1 thông cáo báo chí mà nó đóng vai trò như 1 chất xúc tác. |
La organización ya mencionada emitió además un comunicado de prensa, que decía: “En diversos lugares del país, los testigos de Jehová cuentan con Salones del Reino que, casi sin excepción, están muy bien diseñados. Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào. |
¿De qué cuatro maneras se ha comunicado Jehová con sus siervos en la Tierra? Bốn cách mà Đức Giê-hô-va dùng để liên lạc với các tôi tớ của Ngài trên đất là gì? |
Si algo hubiera escapado, lo habría comunicado a las autoridades. Nếu quả thực có ai đó trốn thoát các cơ quan có thẩm quyền sẽ được thông báo ngay. |
“Según el Informe mundial sobre Desastres 1999 —dice un comunicado de la Federación Internacional de las Sociedades Cruz Roja y Media Luna Roja—, la temporada de desastres naturales del año pasado fue la peor que se conoce, pues causó más daños que nunca.” Bí quyết của chúng là gì? Thứ nhất, hai bên bụng gián có những sợi lông nhỏ li ti cảm nhận được ngay cả chuyển động rất nhẹ của không khí do kẻ thù gây ra, khiến chúng biết kẻ thù ở hướng nào. |
¿Cómo se ha comunicado Jehová con el ser humano a través de la historia? Suốt lịch sử, Đức Giê-hô-va đã giao tiếp với loài người bằng cách nào? |
Los valores máximos de SAR del dispositivo Pixel 2 XL que se han comunicado a la FCC son los siguientes: Các giá trị SAR cao nhất của Pixel 2 XL theo báo cáo cho FCC là: |
Emitiré un comunicado para apoyarlo. Em sẽ phát biểu ủng hộ. |
Se te redirigirá de nuevo a tu cuenta de AdMob, donde verás la información de contacto actualizada que utilizaremos para dirigirnos a ti en nuestros comunicados. Bạn sẽ được chuyển hướng trở lại tài khoản AdMob của mình, nơi bạn sẽ thấy thông tin liên hệ được cập nhật mà chúng tôi sẽ sử dụng để liên hệ với bạn. |
He comunicado su oferta con mi recomendación de aceptar. Tôi truyền đạt lời đề nghị của anh, với lời gợi ý của tôi mà chúng ta chấp nhận. |
El libro Word Pictures in the New Testament (Cuadros comunicados por palabras en el Nuevo Testamento), de Robertson, dice: “El uso de nombre (onoma) aquí es un uso común en la Septuaginta y en los papiros para referirse a poder o autoridad”. Cuốn “Từ ngữ tượng hình trong Tân Ước” (Word Pictures in the New Testament) của Robertson viết: “Việc dùng chữ danh (onoma) ở đây là một trường hợp thông thường trong bản dịch Septuagint và các bản chép tay cổ xưa, chữ này chỉ về quyền lực hay thẩm quyền”. |
En un comunicado, la compañía informa que se prevén inversiones mínimas de R $ 600 millones en cada aeropuerto, con un aumento del 5% en el movimiento de pasajeros. Trong một tuyên bố, công ty thông báo rằng các khoản đầu tư tối thiểu là 600 triệu đô la Singapore được dự kiến trong mỗi sân bay với vận chuyển hành khách tăng 5%. |
El último comunicado de ellos, Sr. Bản tin cuối cùng của họ, thưa ngài. |
En el caso de Pixel, el valor más alto de la tasa de absorción específica (SAR) comunicado para este tipo de dispositivo es de 0,33 W/kg cuando se utiliza pegado al oído y de 0,61 W/kg cuando se lleva junto al cuerpo de la forma correcta. Đối với Pixel, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi thử nghiệm đặt ở gần tai là 0,33 W/kg và khi đeo trên người đúng cách là 0,61 W/kg. |
Invite a los alumnos a leer 1 Nefi 17:45 y localizar algunas de las formas en que el Señor se había comunicado con Lamán y Lemuel en el pasado. Mời các học sinh đọc 1 Nê Phi 17:45 và nhận ra một vài cách mà Chúa đã giao tiếp với La Man và Lê Mu Ên trong quá khứ. |
“No se nos ha comunicado verdad más grandiosa mediante la Restauración que el conocimiento de nuestra existencia premortal. “Không còn có lẽ thật sâu xa nào nữa đã được truyền đạt cho chúng ta trong sự phục hồi hơn sự hiểu biết về cuộc sống tiền dương thế của chúng ta. |
Si son comunicadas correctamente, pueden cambiar, para siempre, la forma de alguien de pensar el mundo y dar forma a sus acciones actuales y futuras. Nếu như được truyền đạt đúng, chúng có khả năng thay đổi, mãi mãi, suy nghĩ của một người về thế giới, và định hình hành động của họ trong hiện tại và cả tương lai. |
Enviaron un comunicado a todas las embajadas. Họ đã gửi thông cáo tới tất cả các đại sứ quán rồi. |
Los valores máximos de la SAR del Pixel 3 que se han comunicado a la IMDA son los siguientes: Các giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 theo báo cáo cho Cơ quan phát triển truyền thông thông tin Singapore là: |
Probablemente sea el primer comunicado de prensa de un ejército victorioso que tenemos. Đây có lẽ là cuộc họp báo thật sự đầu tiên của một đội quân chiến thắng mà chúng ta được biết. |
Esta sinceridad es alentadora, pero cabe preguntarse por qué no se ha comunicado esta idea por lo general a los feligreses. Sự trình bày thẳng thắn này làm chúng ta nhẹ nhõm trong lòng, nhưng một người có thể tự hỏi tại sao những người đi nhà thờ nói chung lại không được cho biết về những sự thật này. |
Cuando nuestro comunicado de prensa diga que un C-141 se cayó en Utah, van a deducir lo que pasó. Khi ta thông tin cho giới báo chí rằng có một chiếc C-141 rơi ở Utah,..... họ đặt 2 với 2... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunicado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comunicado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.