humor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humor trong Tiếng Anh.
Từ humor trong Tiếng Anh có các nghĩa là hài hước, sự hài hước, sự hóm hỉnh, thể dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humor
hài hướcverb He seems to be bankrupt of humor. Hình như anh ấy chẳng có tí khiếu hài hước nào. |
sự hài hướcnoun There's a concept about humor about it being a benign violation. Có khái niệm về sự hài hước là một sự vi phạm ôn hòa. |
sự hóm hỉnhnoun You actually do have a sense of humor. Cậu cũng thực sự hóm hỉnh đấy chứ. |
thể dịchnoun Galen believed that the plague was due to a disproportion of the 4 humors. Galen tin rằng dịch bệnh là do một sự thiếu cân đối của 4 thể dịch trong cơ thể. |
Xem thêm ví dụ
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror. Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror. |
Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed". Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận. |
From this seam tiny fibrils radiate throughout the vitreous humor. Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
"""Lady Danbury, I think you might be developing a sense of humor yourself.""" “Phu nhân Danbury, cháu nghĩ bà đang tự phát triển một khiếu hài hước.” |
Inspector Dietrich has no sense of humor. Thanh tra Dietrich không có máu hài đâu. |
Andrew Webster, writing for The Verge, said that the anime captured the game's mixture of humor and traditional role-playing story tropes, sharing Nguyen's praise for "Dogged Runner", and saying that the anime made him more eager to play the game itself. Andrew Webster, viết cho tờ The Verge, nói rằng bộ anime đã bắt nhịp được sự pha trộn yếu tố hài hước và ẩn ý câu truyện nhập vai truyền thống của trò chơi, chia sẻ lời ngợi khen của Nguyen dành cho "Dogged Runner", và nói rằng anime khiến anh háo hức hơn khi được chơi tựa game này. |
He is as a significant icon in Turkish politics, constantly appearing on the news for outlandish and humorous political comments made on his Twitter account. Nó là một biểu tượng quan trọng trong chính trị Thổ Nhĩ Kỳ, liên tục xuất hiện trên các tin tức về những bình luận chính trị kỳ quặc và hài hước được thực hiện trên tài khoản Twitter của mình. |
Humor aside, there are more important issues out there. Hãy bỏ sự hài hước qua một bên, chúng ta còn rất nhiều vấn đề quan trọng khác. |
You actually do have a sense of humor. Cậu cũng thực sự hóm hỉnh đấy chứ. |
(Isaiah 40:26) A child laughing as he watches a puppy chasing its tail or a kitten playing with a ball of wool—does that not suggest that Jehovah, “the happy God,” has a sense of humor? (Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao? |
31 This has been evident in the E-mail circulated among many of the brothers —such items as jokes or humorous stories about the ministry; poetry presumably based on our beliefs; illustrations from various talks heard at assemblies, conventions, or at the Kingdom Hall; experiences from the field ministry; and so forth —things that seem innocent enough. 31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại. |
You never lose your sense of humor. Anh không bao giờ mất đầu óc khôi hài. |
I can humiliate or humor, hurt or heal. Cơn đau có thể nhẹ hoặc nhức, buốt, nóng rát hoặc đau cực độ. |
What is New Yorker humor? Vậy sự hài hước của tạp chí này là gì? |
Keep a sense of humor. Giữ tính khôi hài. |
Among his colleagues covering the war, Huet was respected for his dedication, bravery and skill in the field, and known for his sense of humor and kindness. Trong số các đồng nghiệp báo cáo về chiến tranh, Huet được kính trọng vì sự tận tâm, can đảm và khéo léo trong nghề của ông; ông cũng được mọi người yêu thích vì tính khôi hài và lòng tốt. |
Come on, man, where's your sense of humor? Thôi nào, khiếu hài hước của anh đâu rồi? |
Vitreous humor Pha lê dịch |
Good humor and laughter were often present. Chúng tôi thường cười và đùa giỡn với nhau. |
Where's your sense of humor? Óc hài hước của cô đâu rồi? |
It was a lot of anger, insane humor, a lot of attention, outrage. Nó là nhiều lắm sự giận dữ, những sự hài hước điên cuồng, nhiều sự chú ý và tổn thương. |
According to Allmusic, "most rap-metal bands during the mid- to late '90s blended an ultra-aggressive, testosterone-heavy theatricality with either juvenile humor or an introspective angst learned through alternative metal". Theo Allmusic, "hầu hết các ban nhạc rap-metal trong khoảng thời gian giữa- tới cuối thập niên 90 pha trộn một tính chất màu mè điệu bộ đặc biệt kích động, nặng về nam tính với hoặc sự hài hước tuổi vị thành niên, hoặc một cảm giác lo lắng nội tâm tiếp thu thông qua alternative metal". |
Add elements of humor and emotion into your video. Thêm những yếu tố hài hước và giàu cảm xúc vào video của bạn. |
Its light-sensitive layer is anchored to the layer behind it and to the vitreous humor only at its front margin and at the optic nerve, with a weaker attachment at the focal center. Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm. |
And of course, that is not New Yorker humor. Và đương nhiên, tạp chỉ không hài hước kiểu ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới humor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.