subjunctive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subjunctive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subjunctive trong Tiếng Anh.
Từ subjunctive trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối cầu khẩn, giả định, thể giả định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subjunctive
lối cầu khẩnnoun (subjunctive mood) |
giả địnhadjective |
thể giả địnhnoun |
Xem thêm ví dụ
The present subjunctive of regular verbs is formed with the endings shown below: The imperfect subjunctive can be formed with either of two sets of endings: the "-ra endings" or the "-se endings", as shown below. Lối giả định hiện tại của động từ thường được tạo thành với các kết thúc dưới đây: Cách giả định quá khứ chưa hoàn thành có thể được tạo ra với một trong hai bộ kết thúc: "kết thúc -ra" hoặ "kết thúc -se", như dưới đây. |
or possibly subjunctive (let Britannia rule the waves). hay có thể là cầu khẩn (let Britannia rule the waves). |
Therefore, for an irregular verb like salir with the first person salgo, the present subjunctive would be salga, not sala. Vì vật, động từ bất quy tắc như salir với ngôi một salgo, thì hiện tại giả định sẽ là salga, không phải sala. |
The subjunctive supplements the imperative in all other cases (negative expressions and the conjugations corresponding to the pronouns nosotros, él/ella, usted, ellos/ellas, and ustedes). Dạng giả định của cách mệnh lệnh được sử dụng trong tất cả các trường hợp khác (thể hiện sự phủ định và chia động từ tương ứng với các đại từ nosotros, él/ella, usted, ellos/ellas, và ustedes). |
The pronominal verb irse is irregular in the second person plural normative form, because it does not drop the -d or the -r: ¡idos! (vosotros): "Go away!" (plural for informal address, prescribed by the Real Academia Española but extremely uncommon) ¡iros! (vosotros): "Go away!" (common in Spain, recently admitted by the Real Academia Española) The subjunctive mood has a separate conjugation table with fewer tenses. Động từ đại từ irse là bất quy tắc trong dạng quy chuẩn số nhiều ngôi thứ hai, vì nó không bỏ -d hoặc -r: ¡idos! (vosotros): "Đi đi!" (dạng số nhiều trang trọng, chính thức bởi Real Academia Española nhưng cực kì hiếm) ¡iros! (vosotros): "Đi đi!" (phổ biến ở Tây Ban Nha, nhưng không được chấp nhận bởi Real Academia Española) Lối giả định có một bảng chia động từ riêng biệt với ít thì hơn. |
There is no particular morphological form that can be identified as 'subjunctive' in the modern language, but the term is sometimes encountered in descriptions even if the most complete modern grammar (Holton et al. 1997) does not use it and calls certain traditionally-'subjunctive' forms 'dependent'. Tặng cách/vị trí cách (cả hai gộp làm một cách) của tiếng Hy Lạp cổ đại biến mất sau đó, và công cụ cách trong tiếng Hy Lạp Mycenae mất đi vào thời Archaic. ^ There is no particular morphological form that can be identified as 'subjunctive' in the modern language, but the term is sometimes encountered in descriptions even if the most complete modern grammar (Holton et al. 1997) does not use it and calls certain traditionally-'subjunctive' forms 'dependent'. |
The future subjunctive is rarely used in modern Spanish and mostly appears in old texts, legal documents, and certain fixed expressions, such as venga lo que viniere ("come what may"). Thì tương lai giả định hiếm khi được sử dụng trong tiếng Tây Ban Nha hiện đại và hầu như chỉ xuất hiện trong các văn bản cổ, tài liệu luật pháp và một số cách nói cố định, như là venga lo que viniere ("dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào"). |
With a verb that expresses wishing, the above sentences become plain subjunctive instead of direct commands: Deseo que venga el gerente. = "I wish for the manager to come." Với một động từ thể hiện ước muốn, câu trên trở thành câu giả định thay vì yêu cầu trực tiếp: Deseo que venga el gerente. = "Tôi ước quản lý đến." |
The future subjunctive is no longer used in modern language, except in legal language and some fixed expressions. Lối giả định tương lai không còn được sử dụng trong ngôn ngữ hiện đại, từ ngôn ngữ luật pháp và một số cách thể hiện cố định. |
There is no imperative form in the third person, so the subjunctive is used. Không có hình thức mệnh lệnh cho ngôi thứ ba, nên cách giả định sẽ được sử dụng. |
Like the simple future subjunctive, this tense is no longer used in modern Spanish. Giống như tương lai giả định đơn, thì này không được sử dụng trong tiếng Tây Ban Nha hiện đại. |
Then you will learn the equivalent words in German, French and Latin, after which you will decline each noun and conjugate each verb in all tenses, including the subjunctive. Rồi các em sẽ học những từ tương đương bằng tiếng Đức, Pháp và Latin, sau đó các em sẽ học từng danh từ biến cách và chia từng động từ trong mọi thì, kể cả mệnh lệnh cách. |
Subjunctive mood: The subjunctive mood expresses an imagined or desired action in the past, present, or future. Cách giả định: Lối giả định thể hiện một hành động được tưởng tượng ra hoặc ao ước về quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. |
Dutch, like English, has not undergone the High German consonant shift, does not use Germanic umlaut as a grammatical marker, has largely abandoned the use of the subjunctive, and has levelled much of its morphology, including most of its case system. Tiếng Hà Lan, như tiếng Anh, không chịu ảnh hưởng của sự chuyển đổi phụ âm tiếng Đức cao, không sử dụng dấu umlaut với chức năng ngữ pháp, bỏ đi phần lớn việc dùng thức giả định, và đã cân bằng nhiều phần hình thái ngôn ngữ, trong đó có hệ thống cách. |
No that's the subjunctive. đó là câu cầu khiến. |
If one wishes to place emphasis on the subject of a command, it is placed after the verbal word: Hazlo tú = "You do it" No lo diga usted = "Don't you say it" Note that the pronouns precede the verb in the negative commands as the mode is subjunctive, not imperative: no te comas/comás; no se coma/coman; no nos comamos; no os comáis. Nếu muốn nhấn mạnh vào chủ ngữ của câu mệnh lệnh, đặt chủ ngữ sau động từ: Hazlo tú = "Bạn làm nó đi" No lo diga usted = "Bạn đừng nói" Chú ý đại từ theo trước động từ trong mệnh lệnh phủ định khi chia theo cách giả định, không phải mệnh lệnh: no te comas/comás; no se coma/coman; no nos comamos; no os comáis. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subjunctive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subjunctive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.