potential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potential trong Tiếng Anh.

Từ potential trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiềm tàng, tiềm lực, khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potential

tiềm tàng

adjective

Therefore, it might be said that the potential human race within his loins died with him.
Thế nên có thể nói là dòng giống loài người tiềm tàng trong ngài cũng chết theo ngài.

tiềm lực

noun

Married up various permutations to get maximum potential.
Trải qua nhiều cuộc hôn nhân để tích lũy tiềm lực tối đa.

khả năng

adjective

Or was he potentially given some type of leg up genetically?
Hay có khả năng ông đã được giúp đỡ để tiến xa hơn?

Xem thêm ví dụ

They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was "complete").
Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách "hoàn chỉnh").
When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval.
Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt.
However, the realization that the human immunodeficiency virus (HIV) causes AIDS discredited any potential connection with ASF.
Tuy nhiên, việc khám phá ra rằng virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) gây ra bệnh AIDS đã phủ định bất kỳ mối liên hệ tiềm năng nào của AIDS với ASF.
You’ll also see weekly reach estimates based on your settings, which reflect the additional traffic inventory available and potential impressions.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
" This widens income inequality and could potentially lead to social tensions , " the report said .
Báo cáo này nhận xét : " Điều này sẽ khiến tình trạng bất bình đẳng về thu nhập trầm trọng hơn và có khả năng dẫn đến những căng thẳng trong xã hội . " .
This potential is not for the lucky few.
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
Hydrogen poses a number of hazards to human safety, from potential detonations and fires when mixed with air to being an asphyxiant in its pure, oxygen-free form.
Hydro biểu hiện một số mối nguy hiểm đối với sự an toàn của con người như khả năng cháy, nổ khi trộn với không khí với oxy tự do.
BBC News believed that DPRK Supreme Leader Kim Jong-un could potentially learn from Vietnam's social, political and economic history during the second Trump-Kim summit.
BBC News tin rằng Kim Jong-un có thể có khả năng học hỏi từ lịch sử xã hội, chính trị và kinh tế của Việt Nam trong hội nghị thượng đỉnh Trump-Kim lần thứ hai.
This may have been focused more towards competition such as other Smilodon or potential threats such as other carnivores than on prey.
Điều này có thể là tập trung hơn vào sự cạnh tranh với các Smilodon khác hoặc các mối đe dọa tiềm năng như động vật ăn thịt khác hơn là con mồi.
They can be excellent guard animals, due to their loud screams when encountering anything new and potentially threatening.
Chúng có thể giúp bảo vệ khá tốt do những tiếng kêu to của chúng khi gặp những gì mới lạ và có thể có tiềm năng đe dọa.
9 As a perfect human, Jesus could have concluded that he, like Adam, had the potential for fathering a perfect race.
9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn.
The cyclopeptide-producing Amanita phalloides is well known for its toxic potential and is responsible for approximately 90% of all mushroom fatalities.
Loài Amanita phalloides tạo ra cyclopeptide nổi tiếng vì độc tính và là nguyên nhân gây ra khoảng 90% các ca tử vong do nấm.
So we imagine that we would actually potentially even host a bake sale to start our new project.
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.
Excited by the potential of milk chocolate, which at that time was a luxury product, Hershey was determined to develop a formula for milk chocolate and market and sell it to the American public.
Kích thích bởi tiềm năng của sô-cô-la sữa, mà thời bấy giờ, đó là một sản phẩm sang trọng, Hershey đã quyết định phát triển một công thức sô-cô-la sữa để đưa vào thị trường Mỹ.
What responsibility rests on a person who is infected with a communicable disease that is potentially fatal?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu nguy cơ gây hại cho người khác?
We'll be starting with a tribal consultation resource, focused on educating indigenous communities on the potential use and misuse of genetic information.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Unknown to him, the gym's owner and grizzled former boxer, Mickey Goldmill, doesn't dislike him, but instead, always considers Rocky's potential to be better than his effort.
Anh không biết rằng, Mickey Goldmill, ông chủ phòng tập, không hề ghét anh mà luôn tin tiềm năng của Rocky còn có thể tốt hơn nhiều những gì anh thể hiện.
In a report released on 10 December 2013, the EFSA said that, after an extensive examination of evidence, it ruled out the "potential risk of aspartame causing damage to genes and inducing cancer," and deemed the amount found in diet sodas an amount safe to consume.
Trong một báo cáo được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2013, EFSA cho biết, sau khi nghiên cứu nhiều bằng chứng, nó loại trừ "nguy cơ tiềm ẩn của aspartame gây tổn hại cho gen và gây ra ung thư" và cho rằng lượng chất sắt trong chế độ ăn uống an toàn để tiêu thụ.
But equally, it has opportunities and a lot of potential.
Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng.
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
“We need to change this expectation and promote women’s leadership potential in politics, business and society,” said Ms. Ishikawa.
“Chúng ta cần thay đổi quan điểm đó và khuyến khích phụ nữ thực hiện vai trò lãnh đạo trong đời sống chính trị, kinh doanh và trong xã hội.” bà Ishikawa nói.
(2) In order to accomplish the aim of the preceding paragraph, land, sea, and air forces, as well as other war potential, will never be maintained.
(2) Để thực hiện các mục tiêu của Khoản trước, lục quân, hải quân và không quân cũng như các tiềm lực chiến tranh khác sẽ không bao giờ được duy trì.
On 2 February 2015, Premier League club Chelsea announced the signing of Cuadrado from Fiorentina on a four-and-a-half-year deal, for a reported initial fee of £23.3 million, which could potentially rise to £26.8 million; Mohamed Salah went the other way on loan.
Ngày 2 tháng 2 năm 2015, câu lạc bộ Anh Chelsea chính thức xác nhận đã chiêu mộ được Cuadrado từ Fiorentina theo bản hợp đồng có thời hạn bốn năm rưỡi với phí chuyển nhượng khởi điểm là 23,3 triệu £ và có thể lên đến 26,8 triệu £; tiền vệ Mohamed Salah chuyển đến Fiorentina theo dạng cho mượn như một phần của thỏa thuận giữa hai đội bóng.
Every day your body wages war against enemies that are silent and unseen but potentially deadly.
Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người.
They are a serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, in eastern Europe and Ukraine and a potential sunflower pest in France.
Nó được tìm thấy ở châu Âu, Nga, Anatolia, Trung Đông và Tây Phi.Đây là một serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, ở Đông Âu và the Ukraina và a potential sunflower pest in Pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.