restore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restore trong Tiếng Anh.
Từ restore trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả lại, phục, hồi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restore
trả lạiverb We have to restore the heart! Chúng ta phải đi trả lại trái tim! |
phụcverb They'll restore your knighthood, of course they will. Họ sẽ khôi phục tước vị của anh, dĩ nhiên là thế. |
hồi phụcverb Fortunately, this sister was brought to her senses and restored to spiritual health. May mắn thay, chị này đã tỉnh ngộ và hồi phục về sức khỏe thiêng liêng. |
Xem thêm ví dụ
For them, Isaiah’s prophecy contained a comforting promise of light and hope —Jehovah would restore them to their homeland! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
His father was replaced by the Second Spanish Republic, and under his son, Juan Carlos I, a constitutional monarchy was restored. Dưới thời cha của ông, Tây Ban Nha quân chủ được thay thế bời nền cộng hòa thứ hai, và dưới thời con trai của ông, Juan Carlos I của Tây Ban Nha, một chế độ quân chủ lập hiến đã được thiết lập. |
(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
After Alcetas' restoration, he allied with the Athenians, and with Jason of Pherae, the Tagus of Thessaly. Sau khi Alcetas được khôi phục, ông đã liên minh với người Athen, và với Jason của Pherae, vị Tagus của Thessaly. |
And I will restore its ruins; Và khôi phục những nơi hoang tàn; |
To restore an account or container: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
Evidently, when “the heavens were opened up” at the time of Jesus’ baptism, the memory of his prehuman existence was restored to him. —Matthew 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
Because of that Restoration, knowledge and essential ordinances for salvation and exaltation are again available to all people.12 Ultimately, that exaltation allows each of us to dwell with our families in the presence of God and Jesus Christ forever! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
If no policy violations are found at the time of review, we'll restore ad serving on your site. Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn. |
32 Are you not delighted to live during this thrilling time of restoration? 32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao? |
In 317 he assisted Polyperchon in restoring his cousin Olympias and the five-year-old king Alexander IV (mother and son of Alexander the Great), to Macedonia. Vào năm 317 trước Công Nguyên, ông hỗ trợ Polyperchon trong việc khôi phục vương vị cho người chị họ Olympias và ấu chúa 5 tuổi Alexandros IV (mẹ và con trai của Alexandros "Đại đế"), ở xứ Macedonia. |
(2 Peter 3:13; Matthew 6:10) Under the Kingdom’s direction, the earth will gradually be restored to Paradise. Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng. |
Investing in disaster preparedness, from strengthening hazard forecast services to restoring natural ecosystems, can be surprisingly cost-effective, greatly reducing the impact of natural hazards. Đầu tư vào các hoạt động sẵn sàng ứng phó thiên tai từ việc tăng cường các dịch vụ dự báo hiểm hoạ đến khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên, có thể đạt chi phí hiệu quả đáng kinh ngạc, và giúp giảm tác động thảm hoạ thiên tai một cách to lớn. |
The office was restored as a result of the 2008–09 political negotiations, but abolished again following the 2013 constitutional referendum. Chức vụ đã được khôi phục sau cuộc đàm phán chính trị năm 2008-09 nhưng đã bãi bỏ lại sau cuộc trưng cầu hiến pháp năm 2013. |
How thrilling, then, were Ezekiel’s inspired promises of release and restoration! Những lời hứa về sự giải phóng và khôi phục mà Ê-xê-chi-ên được soi dẫn để ghi lại thật hào hứng đối với họ! |
Users can get rid of the task pane or restore it using the sequence: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders. Người dùng có thể ẩn khung nhiệm vụ hoặc khôi phục lại nó bằng cách truy cập vào: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders. |
The child Antiochus Epiphanes, who is known from coins, was deposed—but not killed—when Demetrius II was restored in 129 BC. Vị vua trẻ Antiochos Epiphanes vốn được biết đến nhờ những đồng tiền, có lẽ đã bị lật đổ nhưng không bị giết cho tới khi Demetrios giành lại ngôi báu vào năm 129 TCN. |
13 The reforms of Hezekiah and Josiah parallel the marvelous restoration of true worship that has occurred among true Christians since the enthronement of Jesus Christ in 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Today I offer my testimony to all who seek to better understand the sacred mission of Joseph Smith Jr., the Prophet of the Restoration. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Check this if you want all your views and frames restored each time you open Kate Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate |
Maybe because they don’t know the doctrine, restored through Joseph Smith, that marriage and family are ordained of God and are meant to be eternal (see D&C 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
So if we all take only what we need, then we can begin to share the rest, we can begin to celebrate, we can begin to restore. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
Have you seen that your health has improved or has been restored because of advanced medicine? Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
The company released recovery media and instructions which could be used to repair the device, and restored access to Windows RT 8.1 the next day. Công ty đã phát hành các phương tiện khôi phục và các hướng dẫn dùng để sửa chữa lại thiết bị và phát hành trở lại Windows RT 8.1 vào ngày hôm sau. |
The coming forth of the Book of Mormon preceded the restoration of the priesthood. Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới restore
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.