infinitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infinitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infinitive trong Tiếng Anh.
Từ infinitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối vô định, nguyên thể, vô định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infinitive
lối vô địnhadjective (uninflected verb form) |
nguyên thểnoun |
vô địnhadjective It is finite; harmony is infinite. Nó cố định, còn đồng điệu thì vô định. |
Xem thêm ví dụ
This universe is only one of an infinite number. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
It will teach you and testify to you that Christ’s Atonement is infinite because it circumscribes and encompasses and transcends every finite frailty known to man. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Not only does the infinite series sum to a finite answer, but that finite answer is the same one that common sense tells us is true. Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng. |
He had examples that went on forever, and so here was a naturally occurring infinite sequence of infinite numbers ω, ω + 1, ω + 2, ... Ông có những ví dụ tiếp diễn mãi mãi, và đó là một dãy vô hạn xuất hiện tự nhiên ω, ω+1, ω+2,.... |
There's no doubt: the universe is infinite. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. |
The concept of entropy dictates that if the universe (or any other closed system) were infinitely old, then everything inside would be at the same temperature, and thus there would be no stars and no life. Khái niệm entropy chỉ ra rằng nếu vũ trụ (hoặc các hệ đóng khác) có độ tuổi vô hạn, thì tất cả mọi thứ bên trong có nhiệt độ bằng nhau, và vì thế sẽ không có ngôi sao nào và không có sự sống. |
That's the definition of "infinite game." Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận. |
There's no doubt: the universe is infinite. Không còn nghi ngờ gì nữa: vũ trụ là vô tận. |
Some physicists think the space- time continuum is literally infinite, and that it contains an infinite number of so- called pocket universes with varying properties. Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau |
In November 2011, Apink began recording a reality television show called Birth of a Family with boy band Infinite. Trong tháng 11, Apink đã ghi hình cho một chương trình truyền hình thực tế mới được gọi là "Birth Of A Family" với nhóm Infinite. |
By this infinite sacrifice, “through [this] Atonement of Christ, all mankind may be saved, by obedience to the laws and ordinances of the Gospel” (Articles of Faith 1:3). Qua sự hy sinh vô hạn này, “nhờ Sự Chuộc Tội [này] của Đấng Ky Tô, tất cả nhân loại có thể được cứu rỗi, bằng cách tuân theo các luật pháp và các giáo lễ của Phúc Âm” (Những Tín Điều 1:3). |
Finally, I think they are infinitely interesting and valuable, for giving one some insight as to how the brain works. Cuối cùng, tôi cho rằng chúng vô cùng đáng quan tâm và trân trọng, bởi đã cho ta cái nhìn sâu sắc hơn về cách bộ não vận hành. |
This ending is considered canon in BioShock Infinite: Burial at Sea. Bài hát còn đụơc sử dụng nhiều lần trong BioShock Infinite: Burial at Sea, tập thứ 2. |
Jesus Christ’s willingness to be the sacrificial lamb was an expression of His love for the Father and of His infinite love for each of us. Sự sẵn lòng của Chúa Giê Su Ky Tô để làm chiên con hy sinh là một cách bày tỏ tình yêu thương của Ngài dành cho Đức Chúa Cha và tình yêu thương vô hạn của Ngài dành cho mỗi người chúng ta. |
These axioms define the theory of an infinite set. Những tiên đề này định nghĩa lý thuyết của một tập vô hạn. |
But I have confidence that we will not only be satisfied with the judgment of God; we will also be astonished and overwhelmed by His infinite grace, mercy, generosity, and love for us, His children. Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài. |
In set theory, Cantor's diagonal argument, also called the diagonalisation argument, the diagonal slash argument or the diagonal method, was published in 1891 by Georg Cantor as a mathematical proof that there are infinite sets which cannot be put into one-to-one correspondence with the infinite set of natural numbers. Trong lý thuyết tập hợp, Tranh luận đường chéo của Cantor, tranh luận cắt đường chéo, hoặc phương pháp đường chéo, được xuất bản vào năm 1891 bởi George Cantor với một chứng minh toán học rằng có các tập hợp vô hạn mà không thể tạo ra song ánh với tập hợp vô hạn của số tự nhiên. |
And I shall ever be grateful for the strength I receive through the enabling power of the Savior’s infinite Atonement as I continue to strive to “act well [my] part.” Và tôi sẽ mãi mãi biết ơn về sức mạnh mà tôi nhận được qua quyền năng làm cho có khả năng của Sự Chuộc Tội vô hạn của Đấng Cứu Rỗi khi tôi tiếp tục cố gắng “làm đúng phần vụ của mình.” |
The concept of dimension has gone through stages of being any natural number n, to being possibly infinite with the introduction of Hilbert space, to being any positive real number in fractal geometry. Số chiều đã trải qua các giai đoạn là bất kỳ số tự nhiên n, có thể là vô hạn với sự ra đời của không gian Hilbert, và bất kỳ số thực dương nào trong hình học fractal. |
The joyous news of the gospel is this: because of the eternal plan of happiness provided by our loving Heavenly Father and through the infinite sacrifice of Jesus the Christ, we can not only be redeemed from our fallen state and restored to purity, but we can also transcend mortal imagination and become heirs of eternal life and partakers of God’s indescribable glory. Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế. |
With each step of faith on the path of discipleship, we grow into the beings of eternal glory and infinite joy we were designed to become. Trong mỗi bước đi với đức tin trên con đường làm môn đồ, chúng ta phát triển thành những nhân vật với vinh quang vĩnh cửu và niềm vui vô hạn mà chúng ta được dự định để trở thành. |
It is only through Jesus Christ, and the miracle of His infinite Atonement, that we can receive eternal life. Chỉ qua Chúa Giê Su Ky Tô, và phép lạ của Sự Chuộc Tội vô hạn của Ngài, chúng ta mới có thể nhận được cuộc sống vĩnh cửu. |
28 Which Father, Son, and Holy Ghost are aone God, infinite and eternal, without end. 28 Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con, và Đức Thánh Linh là amột Thượng Đế, vô hạn, và vĩnh cửu, và bất tận. |
Archimedes (c. 287–212 BC) of Syracuse used the method of exhaustion to calculate the area under the arc of a parabola with the summation of an infinite series, and gave remarkably accurate approximations of Pi. Archimedes (khoảng 287–212 TCN) của Syracuse đã sử dụng phương pháp vét cạn để tính toán diện tích dưới vòng cung của một parabol bằng tổng một chuỗi vô tận, và cho ra kết quả xấp xỉ khá chính xác của số pi. |
Theosophical cosmos appears and disappears in an infinite sequence of "cycles of evolution and involution." Vũ trụ theo huyền minh học xuất hiện và biến mất trong một dãy vô hạn của "chu kỳ của sự tiến hóa và thoái hóa." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infinitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infinitive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.