monthly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monthly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monthly trong Tiếng Anh.
Từ monthly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng tháng, kinh nguyệt, nguyệt san, nhân viên lĩnh lương tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monthly
hàng thángadverb Comment on monthly field service report for both the country and the local congregation. Bình luận về bảng báo cáo hàng tháng trên toàn quốc và của hội thánh địa phương. |
kinh nguyệtnoun Lorraine discovered that her migraine attacks matched her monthly cycle. Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt. |
nguyệt sanadjective So, how's working for Nation Monthly? Sao, làm việc tại Quốc gia Nguyệt san sao rồi? |
nhân viên lĩnh lương thángadjective |
Xem thêm ví dụ
An alternative version was serialized for two chapters in Shueisha's monthly magazine Miracle Jump in 2012. Một phiên bản khác được đăng thành 2 tập trên tạp chí hàng tháng Miracle Jump vào năm 2012. |
1–2 monthly statements 1 – 2 lần có bảng sao kê hằng tháng |
Most people would get more in the monthly dividend than they'd pay in increased prices. Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản. |
PCE publishes Mundo Obrero (Workers World) monthly. PCE xuất bản nguyệt san Mundo Obrero (Thế giới công nhân). |
In this region the average monthly wage is about $80! Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng! |
Airtime contracts could pay certain 'agents' as much as $350 and 7% of the customers monthly service bill for your customers, who signed airtime contracts for 2-3 years of cellular service. Hợp đồng thời gian sử dụng có thể trả cho một số 'đại lý' nhất định tới $350 và 7% hóa đơn dịch vụ hàng tháng của khách hàng cho khách hàng của bạn, những người đã ký hợp đồng thời gian sử dụng trong 2-3 năm dịch vụ di động. |
" There was a significant increase in national monthly suicide rates , " he said . Ông cho biết , " Tỷ lệ tự tử hàng tháng trong nước đã tăng đáng kể . |
Therefore, the sales and operations plans are a means to gradually accomplish the AOP targets – by linking monthly sales and marketing planning directly to the operations side of a business. Do đó, kế hoạch bán hàng và hoạt động là một phương tiện để từng bước hoàn thành các mục tiêu AOP - bằng cách liên kết kế hoạch bán hàng và tiếp thị hàng tháng trực tiếp với phía hoạt động của doanh nghiệp. |
Weekly and monthly cohort views count each visitor once, even if they visit multiple times. Chế độ xem nhóm thuần tập hàng tuần và hàng tháng sẽ tính mỗi khách truy cập một lần, ngay cả khi họ truy cập nhiều lần. |
The outline for this meeting is published in Our Kingdom Ministry, a monthly publication of two or more pages edited by the governing body. Chương trình của buổi nhóm họp này được đăng trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm hai hay nhiều trang hơn do hội đồng lãnh đạo trung ương xuất bản mỗi tháng. |
The four reviewers of Electronic Gaming Monthly remarked that the game's high level of complexity makes it difficult to get into and unappealing to anyone but enthusiasts of the genre, but that the gameplay design is solid and there is a strong dose of variety to the campaigns. Bốn bài đánh giá của Electronic Gaming Monthly nhận xét rằng mức độ phức tạp cao của trò chơi khiến cho nó khó mà tiếp cận và lôi cuốn được bất cứ ai, trừ những người đam mê thể loại này, nhưng thiết kế lối chơi vững vàng và một liều lượng đa dạng bền bĩ dành cho các màn chiến dịch. |
An article in Bodybuilding Monthly named Sally Gunnell, who was the gold medalist in the 400-meter hurdles, as another creatine user. Một bài báo trên tờ Thể hình hàng tháng có tên Sally Gunnell, người đã giành huy chương vàng trong các chướng ngại vật 400 mét, với tư cách là một người dùng creatine khác. |
You'd have to pay us monthly premiums. Anh sẽ phải trả phí bảo hiểm hàng tháng. |
Keep in mind, you won’t be charged more than your monthly charging limit, which is the average number of days in a month (30.4) multiplied by your average daily budget. Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
Monthly communication cost: zero. Chi phí mỗi tháng: Không có. |
Note that there's a monthly limit on the number of reviews you can request. Xin lưu ý rằng có hạn mức hằng tháng về số lượt xem xét mà bạn có thể yêu cầu. |
When confronted with the issue by Electronic Gaming Monthly, Eidos said it would remove the score in future printings. Khi đối mặt với kết quả của tờ Electronic Gaming Monthly, Eidos nói rằng nó sẽ loại bỏ số điểm này trong các bản in trong tương lai. |
Lorraine discovered that her migraine attacks matched her monthly cycle. Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt. |
When you subscribe to the Google Play Music family plan, you and up to 5 family members can stream millions of songs for a monthly fee. Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát. |
Peeper x Billboard is a collaboration between the Peeper social media app and Billboard Korea, where it collects fan votes for their favorite K-pop artists and announces monthly winners. Peeper x Billboard là sự hợp tác giữa ứng dụng truyền thông xã hội Peeper và Billboard Korea, cuộc thi này thu thập phiếu bầu từ người hâm mộ cho các nghệ sĩ K-pop yêu thích của họ và thông báo những người chiến thắng hàng tháng. |
So, many years after that in 1998, I was on one of my monthly trips to Jerusalem and I got a call from the foreign ministry saying, "We've got the Chief Minister of the Punjab here. Nhiều năm sau đó, vào năm 1998 Tôi đến Jerusalem trong một trong những chuyến đi định kỳ hàng tháng và nhận được một cuộc gọi từ Bộ Ngoại giao nói rằng: "Chúng tôi đang có Thủ tướng nước Punjab ở đây. |
Tokie Komuro, the Editor-in-Chief of Monthly Sunday GX, who is a supporter of Asano said that the only reason Asano was able to serialize the manga was because of his good track record and reputation from his earlier works. Tổng biên tập của Monthly Sunday Gene-X là Komuro Tokie đã ủng hộ Asano Inio và nói rằng lý do duy nhất để Asano Inio có được khả năng đăng từng số manga là bởi vì thành tích trong quá khứ và danh tiếng từ những tác phẩm trước đó của anh. |
For example, you could generate 12 monthly reports to review yearly reporting data, rather than generating one annual report. Ví dụ: bạn có thể tạo báo cáo 12 tháng để xem xét dữ liệu báo cáo hàng năm thay vì tạo 1 báo cáo hàng năm. |
See if you can detect a pattern to your drop over a weekly, monthly, or yearly span. Hãy xem hiện tượng sụt giảm này có xảy ra theo cách giống nhau hàng tuần, hàng tháng hay hàng năm không. |
125 The manga first appeared in Shueisha's monthly magazine Miracle Jump in 2012 for two chapters: first in the 10th issue on August 16 and again in the 11th issue on October 16. Manga đầu tiên xuất hiện trên tạp chí hàng tháng Miracle Jump vào năm 2012 với 2 tập: đầu tiên vào lần phát hành thứ 10 vào ngày 16/8 và tái bản lần thứ 11 vào ngày 16/10. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monthly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monthly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.