in good form trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in good form trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in good form trong Tiếng Anh.
Từ in good form trong Tiếng Anh có nghĩa là sung sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in good form
sung sứcadjective |
Xem thêm ví dụ
Walcott started the 2013–14 campaign in good form, registering assists against Fenerbahçe in the Champions League play-off round as well as against Fulham and Tottenham Hotspur in the Premier League, and scoring against Olympique de Marseille in the Champions League group stage. Walcott khởi đầu mùa 2013-14 với phong độ tốt, ghi bàn vào lưới Olympique de Marseille tại vòng bảng Champions League và đóng góp các pha kiến tạo trước Fulham và Tottenham Hotspur tại giải Ngoại hạng, cũng như trước Fenerbahçe tại vòng loại Champions League. |
Exploited labour is also extracted in the form of goods directly seized from the exploited communities. Ngoài ra việc bóc lột lao động cũng là việc bòn rút sản phẩm trực tiếp từ các cộng đồng bị bóc lột. |
Methyl acrylate is formed in good yield on pyrolysis of methyl lactate in the presence of ethenone (ketene). Methyl acrylate được hình thành với năng suất tốt trên sự phân huỷ của methyl lactat với ethenone (ketene). |
In some cases, the worker might be paid in the form of credit used to buy goods and services, or in the form of stock options or shares in an enterprise. Trong một số trường hợp, người lao động có thể được thanh toán dưới hình thức tín dụng được sử dụng để mua hàng hóa và dịch vụ, hoặc dưới hình thức lựa chọn cổ phiếu hoặc cổ phiếu trong một doanh nghiệp. |
In contrast to Plato, Aristotle discusses the Forms of Good in critical terms several times in both of his major surviving ethical works, the Eudemian and Nicomachean Ethics. Trái ngược với Plato, Aristotle thảo luận về các hình thức của Thiện về mặt quan trọng nhiều lần trong cả hai tác phẩm đạo đức quan trọng còn sót lại của ông, Đạo đức Eudppy và Nic gastean. |
Abigail was “good in discretion and beautiful in form.” A-bi-ga-in “thông-minh tốt-đẹp”. |
The Bible says that she “was good in discretion and beautiful in form.” —1 Samuel 25:3. Kinh Thánh nói rằng bà “thông minh và xinh đẹp”.—1 Sa-mu-ên 25:3, Bản Dịch Mới. |
“Good in Discretion and Beautiful in Form” “Thông minh và xinh đẹp” |
Sometimes I appear in the form of a solution, or a good idea. Đôi khi dưới dạng một giải pháp tốt, một ý kiến xuất thần. |
By the 1660s, cookery progressed to an art form and good cooks were in demand. Vào những năm 1660, nấu ăn đã được xem như một tác phẩm nghệ thuật và đầu bếp giỏi được tất cả mọi người chào đón. |
Accordingly, our respective Governments, through representatives assembled in the city of San Francisco, who have exhibited their full powers found to be in good and due form, have agreed to the present Charter of the United Nations and do hereby establish an international organization to be known as the United Nations. Vì vậy, các chính phủ chúng tôi thông qua các đại diện có đủ thẩm quyền hợp lệ, họp tại thành phố San Francisco, đã thoả thuận thông qua Hiến chương này và lập ra một Tổ chức quốc tế lấy tên là Liên hiệp quốc. |
They can share it in the form of gifts or giving to a good cause . Chúng có thể chia sẻ với nhau dưới dạng quà tặng hoặc cho tiền nhau vì lý do chính đáng . |
Pastures form a good percentage of the land in Jamaica. Đồng cỏ đóng góp một tỷ lệ phần trăm tốt cho đất tại Jamaica. |
Because Plato's Form of the Good does not explain events in the physical world, humans have no reason to believe that the Form of the Good exists and the Form of the Good is thereby irrelevant to human ethics. Bởi vì Hình thức cái Thiện của Plato không giải thích các sự kiện trong thế giới vật chất, con người không có lý do gì để tin rằng Hình thức cái Thiện tồn tại và Hình thức cái Thiện là không liên quan đến đạo đức của con người. |
Method of payment (remuneration or compensation): the work done could be paid "in cash" (a money-wage) or "in kind" (through receiving goods and/or services), or in the form of "piece rates" where the wage is directly dependent on how much the worker produces. Phương thức thanh toán (thù lao hoặc bồi thường): công việc được thực hiện có thể được trả bằng tiền mặt (tiền lương) hoặc "bằng hiện vật" (thông qua nhận hàng hóa và / hoặc dịch vụ), hoặc dưới hình thức "mức giá" tiền lương phụ thuộc trực tiếp vào số lượng công nhân sản xuất. |
God’s answers come by the still, small voice—feelings of peace or comfort, impressions to do good, enlightenment—sometimes in the form of tiny seeds of thoughts which if reverenced and nourished can grow into spiritual redwoods. Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng. |
Generally German soldiers behaved in a civilised manner towards the Dutch population, forming neat queues at the shops to buy goods rationed in Germany, such as chocolate. Nói chung lính Đức đã cư xử tại Hà Lan một cách đúng mực, cho nên thậm chí dân chúng Hà Lan còn xếp hàng dài nghiêm chỉnh tại các cửa hiệu để mua các hàng hoá được phân phát từ Đức, chẳng hạn như sôcôla. |
After appearing in the senior Brazil squad in 2009, Luciana was not selected again until May 2013 when good form with her club led to a recall for a friendly in Sweden. Sau khi xuất hiện trong đội hình chính thức của đội tuyển bóng đá nữ Brazil năm 2009, Luciana không được chọn một lần nữa cho đến tháng 5 năm 2013 khi cô thể hiện tốt khi chơi trong màu áo câu lạc bộ dẫn đến quyết định triệu tập cô chơi một trận giao hữu tại Thụy Điển. |
These may come in the form of cooperative wholesale societies, through which consumers' cooperatives collectively purchase goods at wholesale prices and, in some cases, own factories. Đây có thể đến dưới hình thức của các hội bán buôn hợp tác xã, hợp tác xã thông qua đó người tiêu dùng mua chung hàng với giá bán buôn và, trong một số trường hợp, nhà máy riêng. |
Aquinas argued against any form of cheating and recommended always paying compensation in lieu of good service. Aquinas lập luận chống lại bất cứ hình thức lừa gạt nào về đề xuất phải trả đền bù đi kèm với hàng hóa bị lỗi. |
The first references that are seen in Plato's The Republic to the Form of the Good are within the conversation between Glaucon and Socrates (454c–d). Các tài liệu tham khảo đầu tiên có mặt trong The Republic to the Form of the Good của Plato nằm trong cuộc trò chuyện giữa Glaucon và Socrates (454c-d). |
Now compassion, when it enters the news, too often comes in the form of feel-good feature pieces or sidebars about heroic people you could never be like or happy endings or examples of self-sacrifice that would seem to be too good to be true most of the time. Giờ đây, mỗi khi xuất hiện trên bản tin lòng trắc ẩn thường mang nghĩa của một hình thái thoải mái và dễ chịu hay chỉ là mảng bên lề của những anh hùng mà bạn sẽ không bao giờ trở thành có khi là những kết thúc có hậu có khi là những biểu hiện của sự hi sinh mà điều đó giờ đây quá to lớn để trở thành sự thật hầu như mọi lúc. |
In National Bellas Hess, Inc. v. Department of Revenue of the State of Illinois and Quill Corp. v. North Dakota, the Court concluded that the Commerce Clause and Due Process Clause of the U.S. Constitution require that there be a nexus between the taxing state and the vendor of goods or services, in the form of a physical presence. Trong Quốc gia Bellas Hess, Inc. v. Bộ thu nhập của bang Illinois và Quill Corp v. Bắc Dakota, Tòa án kết luận rằng Điều khoản thương mại và Điều khoản quy trình do Hiến pháp Hoa Kỳ yêu cầu rằng có một mối quan hệ giữa nhà nước đánh thuế và nhà cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ, dưới hình thức hiện diện vật lý. |
He continued his good form with the first goal in a 3–1 victory over Fulham the following week, whilst also setting up Aaron Lennon who made it 2–0 on the stroke of half time. Anh tiếp tục phong độ ấn tượng với bàn đầu tiên trong trận thắng 3-1 trước Fulham tuần kế tiếp, trong khi đó kiến tạo cho Aaron Lennon lập công 2-0 vào đầu hiệp hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in good form trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in good form
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.