antidepressant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antidepressant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antidepressant trong Tiếng Anh.

Từ antidepressant trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc chống trầm cảm, thuốc chống suy nhược, Thuốc chống trầm cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antidepressant

thuốc chống trầm cảm

adjective (Medication against depression.)

And that is how the first antidepressant was discovered.
Từ đây, loại thuốc chống trầm cảm đầu tiên đã ra đời.

thuốc chống suy nhược

adjective

Thuốc chống trầm cảm

adjective (drugs used for the treatment of major depressive disorders and other conditions)

Xem thêm ví dụ

Some medicines such as painkillers , iron tablets , antidepressants , antacids and medicines for high blood pressure can also cause constipation .
Một số thuốc chẳng hạn như thuốc giảm đau , viên sắt , thuốc chống trầm cảm , thuốc trung hoà a-xít và thuốc cao huyết áp cũng có thể gây ra táo bón .
Antidepressants have been known to cause seizures in kids, but not orgasms.
Thuốc chống trầm cảm có thể gây co giật ở trẻ em, chứ không phải cực khoái.
Stimulants or "uppers" increase mental and/or physical function, hence the opposite drug class of depressants is stimulants, not antidepressants.
Các thuốc kích thích hoặc "nâng tâm trạng" làm tăng chức năng thần kinh và/hoặc thể chất, do đó loại thuốc ức chế là đối nghịch với thuốc kích thích, chứ không phải thuốc với thuốc chống ức chế.
Omega-3 fatty acids may help smooth out mood disorders and make antidepressants more effective .
Các axit béo Omega-3 có thể giúp làm dịu chứng rối loạn tâm trạng và làm cho thuốc chống trầm cảm công hiệu hơn .
A 2008 systematic review concluded that "overall, bright light therapy is an excellent candidate for inclusion into the therapeutic inventory available for the treatment of nonseasonal depression today, as adjuvant therapy to antidepressant medication, or eventually as stand-alone treatment for specific subgroups of depressed patients."
Một cuộc nghiên cứu có hệ thống năm 2008 kết luận rằng "liệu pháp ánh sáng toàn cảnh tổng thể là một ứng cử viên xuất sắc đưa vào danh mục điều trị có sẵn để điều trị chứng trầm cảm không theo mùa hiện nay như là liệu pháp bổ trợ cho thuốc chống trầm cảm hoặc cuối cùng là điều trị độc lập theo các nhóm cụ thể của bệnh nhân trầm cảm."
Is anybody here on antidepressants?
Có ai ở đây dùng thuốc chống suy nhược thần kinh không ạ?
Antihistamines , decongestants , painkillers , and antidepressants are among the drugs that can cause dry mouth .
Thuốc kháng histamine , thuốc giảm xung huyết , thuốc giảm đau , và thuốc chống trầm cảm là những thuốc có thể gây khô miệng .
Elevated brain levels of norepinephrine and dopamine are thought to have an antidepressant effect.
Mức norepinephrin và dopamin cao trong não được cho là có tính chống trầm cảm.
MAOIs, as with any antidepressant medications, do not alter the course of the disorder, so it is possible that discontinuation can return the patient to the pre-treatment state.
MAOIs, cũng giống như thuốc trầm cảm khác, không chữa hoàn toàn được rối loạn, vì vậy khi ngưng sử dụng bệnh nhân trở về với tình trạng bệnh như trước khi điều trị.
The antidepressant and smoking addiction treatment drug bupropion HCl (Wellbutrin) can also cause leukopenia with long-term use.
Các thuốc chống trầm cảm và nghiện thuốc được điều trị bằng bupropion HCl (Wellbutrin) cũng có thể gây ra hạ bạch cầu sau khi sử dụng lâu dài.
It's actually probably because of the fact that it's a better antidepressant that it was harder for us to recognize.
Có lẽ vì nó là loại thuốc tốt hơn nên khó để chúng ta công nhận hơn.
So do you think the mice self-administered antidepressants?
Vậy bạn có nghĩ rằng chuột tự sử dụng thuốc chống trầm cảm?
Talk to your doctor if you 're currently taking an antidepressant such as a monoamine oxidase inhibitor ( MAOI ) or did so as recently as two weeks ago .
Hãy thông báo cho bác sĩ biết nếu bạn đang sử dụng thuốc chống trầm cảm chẳng hạn như chất ức chế ô-xi-đa-za mô-nô-a-min ( MAOI ) hoặc đã sử dụng thuốc này khoảng 2 tuần trước .
In the following year, he and Harry Salzer reported that isoniazid improved depression in two thirds of their patients and coined the term antidepressant to describe its action.
Trong những năm sau đó, Max Lurie và Harry Salzer ghi nhận rằng isoniazid cải thiện được tình trạng trầm cảm ở 2 phần 3 bệnh nhân của họ và đặt ra khái niệm chống trầm cảm.
Prescriptions for antidepressants saw an unprecedented rise during one recent year of economic recession.
Lượng tiêu thụ thuốc chống trầm cảm gia tăng chưa từng thấy trong năm 2009, khi kinh tế bị suy thoái.
* Medications that can cause insomnia : antidepressants ; cold and flu medications that contain alcohol ; pain relievers that contain caffeine ( Midol , Excedrin ) ; diuretics , corticosteroids , thyroid hormone , high blood pressure medications .
* Nhiều loại thuốc cũng có thể gây mất ngủ : thuốc chống trầm cảm ; thuốc cảm cúm chứa rượu cồn ; thuốc giảm đau chứa cà-phê-in ( Midol , Excedrin ) ; thuốc lợi tiểu , corticosteroids , hooc-môn tuyến giáp , và thuốc trị cao huyết áp .
Antidepressant medications : The class of drugs known as selective serotonin reuptake inhibitors ( SSRIs ) and related medications have been shown to be effective in controlling the symptoms of hot flashes in up to 60 % of women .
Các loại thuốc chống trầm cảm : Đây là loại thuốc có tác dụng ức chế tái hấp thu sê-rô-tô-nin có chọn lọc ( SSRIs ) và các loại thuốc có họ hàng cũng cho thấy hiệu quả làm giảm các triệu chứng trào huyết ở đến 60% phụ nữ .
"Discouraging data on the antidepressant."
"Tin đầy thất vọng về thuốc chống trầm cảm."
But dogs like my own Oliver are given antidepressants and some antianxiety medications to keep them from jumping out of buildings or jumping into traffic.
Như chú chó Oliver của tôi được cho uống thuốc chống trầm cảm và an thần để nó đừng vô thức nhảy lầu, hay lao ra đường xe cộ.
The reputed analgesic activity of DL-phenylalanine may be explained by the possible blockage by D-phenylalanine of enkephalin degradation by the enzyme carboxypeptidase A. The mechanism of DL-phenylalanine's supposed antidepressant activity may be accounted for by the precursor role of L-phenylalanine in the synthesis of the neurotransmitters norepinephrine and dopamine.
Tính giảm đau của DL-phenylalanin có thể được giải thích là do sự ức chế của D-phenylalanin lên tác dụng phân hủy enkephalin (endorphin) của enzym carboxypeptidase A. Tác dụng chống trầm cảm của DL-phenylalanin được cho là do L-phenylalanin có vai trò trong sinh tổng hợp protein để tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh norepinephrin và dopamin.
The lawyer kept coming after me about my panic attacks, my antidepressants.
Luật sư cứ chất vấn tôi về sự hoảng loạn tâm lý, về việc sử dụng thuốc chống suy nhược.
However , antidepressant medications may be associated with side effects , including decreased libido or sexual dysfunction .
Tuy nhiên nhiều thuốc chống trầm cảm có thể gây tác dụng phụ , chẳng hạn như làm giảm ham muốn tình dục hoặc làm rối loạn tình dục .
We should start him on antidepressants for his sake, as well as his family's.
Ta nên chữa trị bằng thuốc chống trầm cảm vì lợi ích của anh ta cũng như của gia đình họ.
Other uses include high blood potassium, tricyclic antidepressant overdose, and cocaine toxicity as well as a number of other poisonings.
Các ứng dụng khác của thuốc bao gồm điều trị kali máu cao, quá liều thuốc chống trầm cảm ba vòng, và ngộ độc cocaine cũng như một số ngộ độc khác.
A meta-analysis by the Cochrane Collaboration concluded that "for patients suffering from non-seasonal depression, light therapy offers modest though promising antidepressive efficacy."
Một phân tích chuyên sâu bởi Cochrane Collaboration kết luận rằng "đối với những bệnh nhân bị trầm cảm không theo mùa, liệu pháp ánh sáng mang lại hiệu quả khiêm tốn nhưng có vẫn hiệu quả chống trầm cảm."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antidepressant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.