mellow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mellow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mellow trong Tiếng Anh.

Từ mellow trong Tiếng Anh có các nghĩa là chín, chín chắn, chếnh choáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mellow

chín

numeral adjective

Over the next 60 years, John mellowed and became a balanced, loving, and merciful Christian.
Trong 60 năm kế tiếp, Giăng đã chín chắn hơn và trở thành một tín đồ thăng bằng, yêu thương và khoan dung.

chín chắn

adjective

A difficult trial may make you more mellow.
Một thử thách khó khăn có thể làm cho bạn trở thành chín chắn hơn.

chếnh choáng

adjective

Xem thêm ví dụ

It features a mellow guitar line and lyrics that begin almost like an apology.
Nó là một tập hợp các đoạn guitar dịu dàng và lời nhạc bắt đầu gần giống như một lời xin lỗi.
Other characters from the series also use different languages to describe their terminology; the powers from the Quincy are taken from German, while Hollows and Arrancar instead use Spanish terms; for the latter, Kubo believed that the language sounded "bewitching" and "mellow" and that felt appropriate for a species of ghost.
Các nhân vật khác từ bộ truyện cũng sử dụng ngôn ngữ khác nhau để mô tả các thuật ngữ của họ; sức mạnh của Quincy được lấy từ tiếng Đức, trong khi Hollow và Arrancar sử dụng thuật ngữ Tây Ban Nha vì Kubo tin rằng các ngôn ngữ đó có vẻ "mê hồn" và "dịu êm".
This mellow breeze is so right
Cơn gió êm dịu này rất thật
He's extremely mellow.
Ảnh vô cùng trầm tĩnh.
So as you settled into relaxation at the end of a hard day, on the couch in our office, the music would mellow with you.
Vậy nên khi bạn thả mình nghỉ ngơi sau một ngày dài mệt mỏi, trên ghế trường kỷ của văn phòng chúng tôi, âm nhạc cũng sẽ thư giãn cùng bạn.
Never commit to an interaction that won't be casual or mellow.
Không bao giờ tương tác mà không phải tình cờ hay thoải mái.
They call you " mellow. "
Người ta gọi anh là Mellow.
The name "J-Melo" comes from the words, "Japan", "Melody", and "Mellow".
Tên gọi chương trình, "J-Melo" xuất phát từ, "Japan" , "Melody" , và "Mellow" .
Mellow.
Mellow.
This “gives a reverberation time of approximately two seconds allowing symphonic music to be heard with a full, rich and mellow tone,” says an official guide.
Theo một sách hướng dẫn chính thức, điều này “tạo độ ngân dài khoảng hai giây cho phép người nghe tận hưởng đầy đủ chất du dương, phong phú và êm dịu của nhạc giao hưởng”.
Kabusecha Sencha has a mellower flavour and more subtle colour than Sencha grown in direct sunlight.
Kabusecha sencha có mùi vị thơm ngon và màu sắc tinh tế hơn so với sencha được trồng với ánh nắng trực tiếp.
I figured you'd have mellowed.
Tôi cứ tưởng anh lớn rồi.
YourEDM described the song as a mellow track that "begins with ballad and slightly drops into EDM at the climax, as the bass kicks in".
YourEDM mô tả nó là một bài hát nhẹ nhàng "bắt đầu với điệu ballad và nhẹ nhàng đi vào giai điệu EDM vào lúc cao trào, trong lúc âm bass bắt đầu đi vào".
You seem pretty mellow for a guy whose best bro just got killed.
Có vẻ như cậu khá là thần tượng người anh em vừa mới bị giết của cậu.
Mellow out, Mardon.
Nói nhẹ nhàng thôi, Mardon.
But I am evermore a boring guy now, and... mellowed by life, trust me.
Nhưng giờ tôi đã trở thành một kẻ nhạt nhẽo và... chỉ quan tâm đến cuộc sống này, tin tôi đi.
The collaboration was first announced on April 21, in which the group described the song to be "a mellow but trendy dance song" and very unlike the lively songs that E-Tribe has previously written for female singers.
Sự hợp tác này được xác nhận vào ngày 21 tháng 4 khi nhóm miêu tả bài hát mới là "vừa nhẹ nhàng lại vừa mang xu hướng của nhạc dance" và cũng rất khác so với các bài hát trước đó mà E-Tribe đã viết cho các nghệ sĩ nữ.
An astute elder might conclude that the ideal mentor would be an aged member of the congregation, one with mellowed wisdom, a benevolent manner, and available time.
Một trưởng lão sáng suốt có thể kết luận rằng người giúp đỡ lý tưởng nhất là một người lớn tuổi trong hội thánh, có sự khôn ngoan chín chắn, có lòng hay giúp đỡ, và có sẵn thì giờ.
Just be mellow,'cause that's what this is all about.
Phải thật nhẹ nhàng, vì cần phải như thế.
If his heart is right, Kojo too will slowly soften, mellow under the power of God’s Word.
Nếu có lòng ngay thẳng, dần dần anh Kojo sẽ mềm mại hơn dưới quyền lực của Lời Đức Chúa Trời.
Perhaps the generous tribute that he presented earlier put Eglon in a mellow mood.
Có lẽ vì Ê-hút dâng nhiều cống vật trước đó nên Éc-lôn đang ở trong tâm trạng dễ chịu.
A woman whose initial fear has mellowed into curious expectation.
Một người phụ nữ mà nỗi sợ ban đầu đã dần trở thành một sự tò mò háo hức.
Influenced by the punk and new wave scenes, Wings abandoned its mellow touch and hired Chris Thomas to help in the production process.
Mang chút ảnh hưởng của nhạc punk và New Wave, họ từ bỏ quan điểm âm nhạc ban đầu và thuê Chris Thomas phụ trách sản xuất.
Maybe he'll mellow out.
Có lẽ sẽ làm lão dễ chịu hơn.
Over the next 60 years, John mellowed and became a balanced, loving, and merciful Christian.
Trong 60 năm kế tiếp, Giăng đã chín chắn hơn và trở thành một tín đồ thăng bằng, yêu thương và khoan dung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mellow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.