city trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ city trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ city trong Tiếng Anh.
Từ city trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành phố, thành, phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ city
thành phốnoun (large settlement) London is among the largest cities in the world. London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới. |
thànhnoun (large settlement) I don't like the polluted atmosphere of big cities. Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn. |
phốnoun (large settlement) London is among the largest cities in the world. London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới. |
Xem thêm ví dụ
The people of Leptis and the Vandals both paid a heavy price for this in 523 AD when a group of Berber raiders sacked the city. Người dân Leptis và Vandals đã phải trả một giá đắt cho điều này trong năm 523 khi một nhóm người du mục Berber cướp phá thành phố. |
It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west. Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando ở phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây. |
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962). Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962). |
The army of praetorian prefect Furius Victorinus tried to relieve the city, but was defeated and its general slain. Quân đội của viên pháp quan thái thú Furius Victorinus đã cố gắng để giải vây cho thành phố, nhưng họ đã bị đánh bại và bản thân viên tướng của nó cũng tử trận. |
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
In August 1624, Spanish General Don Ambrosio Spinola ordered the Dutch city of Breda besieged by his forces. Tháng 8 năm 1624, Tướng Tây Ban Nha Don Ambrosio Spinola đã điều động quân đội tới vây đánh thành phố Breda của Hà Lan. |
On 26 September, he scored twice in a 6–1 win against Coventry City in the League Cup. Ngày 26 tháng 9, anh lập cú đúp trong thắng lợi 6-1 trước Coventry City tại Cúp Liên đoàn. |
Its capital is the city of Benevento. Tỉnh lỵ là thành phố Benevento. |
Within China, the city ranked second in urban population after Shanghai and the third in municipal population after Shanghai and Chongqing. Trong Trung Quốc, thành phố đứng thứ hai về dân số toàn đô thị sau Thượng Hải và thứ ba về dân số trong thành thị sau Thượng Hải và Trùng Khánh. |
Millions of listeners and viewers worldwide enjoy the Mormon Channel, which is broadcast in English and Spanish 24 hours a day, seven days a week, from Temple Square in Salt Lake City, Utah, USA. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Jehovah had commanded the Israelites to demolish the cities of seven nations in the land of Canaan, killing all their inhabitants. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
There was another German farmer near Ark city. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
"CITY COUNCIL WORKERS TO STRIKE", The Straits Times, 15 August 1955, pp. 1. "CITY COUNCIL WORKERS TO STRIKE", The Straits Times, ngày 15 tháng 8 năm 1955, pp. 1. |
Another major point of criticism was Matviyenko's handling of the city's snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11. Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11. |
Although the first coffeehouses had appeared in Europe some years earlier, the Viennese café tradition became an important part of the city's identity. Mặc dù quán cà phê đầu tiên đã xuất hiện ở châu Âu một vài năm trước đó, quán cà phê Viên truyền thống đã trở thành một phần quan trọng của thành phố. |
By 2010, Detroit had become the poster child for an American city in crisis. Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. |
I didn't build our city. Cha đã không tạo dựng lên thành phố của chúng ta. |
City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions "Making Jurong district a viable second CBD". Vùng của Singapore Vùng Đông, Singapore Vùng Trung tâm, Singapore ^ a ă â City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions ^ “Making Jurong district a viable second CBD”. |
The largest city and urban centre is Kuching, which is also the capital of Sarawak and has a population of over 600,000 people. Thành phố và trung tâm đô thị lớn nhất là Kuching, thủ phủ của Sarawak với dân số là 600.000 người. |
There are no incorporated cities in Mariposa County; however, there are communities recognized as census-designated places for statistical purposes. Không có thành phố hợp nhất nào trong quận Mariposa; tuy nhiên, có những cộng đồng được công nhận là những nơi được điều tra dân số cho mục đích thống kê. |
Three or four stadiums in at most two cities were needed to host the tournament. Ba hoặc bốn sân vận động tại ít nhất hai thành phố là đủ để tổ chức giải. |
In Prague, their powers are executed by the city council and the mayor. Ở Praha, quyền lực được thi hành bởi Hội đồng Thành phố và thị trưởng của Praha. |
The alternative name, Caral-Supe, is derived from the city of Caral in the Supe Valley, a large and well-studied Norte Chico site. Tên gọi khác, Caral-Supe, có nguồn gốc từ thành phố Caral ở thung lũng Supe, một di chỉ lớn và được nghiên cứu kỹ lưỡng của văn minh Norte Chico. |
In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings. Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà. |
On 17 March 2011, Borini joined Championship side Swansea City on loan until the end of the 2010–11 season. Ngày 17 tháng 3 năm 2011, Borini gia nhập Swansea City đang thi đấu tại Championship theo thỏa thuận cho mượn đến hết mùa bóng 2010-11. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ city trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới city
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.