capture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capture trong Tiếng Anh.
Từ capture trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt giữ, bắt, chụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capture
bắt giữverb It doesn't matter what he said if they've all been captured. Bác ấy nói gì không quan trọng, nếu như tất cả đã bị bắt giữ. |
bắtverb Said she caught up with Winstone, who evaded capture and also took her gun. Cô ấy nói là đã bắt kịp Winstone, nhưng để cô ta trốn được và lấy mất súng. |
chụpnoun And I also captured this transition of time throughout the landscape. Và tôi cũng chụp lại bước đi thời gian qua toàn bộ phong cảnh ấy. |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements). Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay). |
Evan Narcisse of io9 commented that the film failed to capture the feel of the source material, with the biggest problem being the Major asking the wrong sort of existential questions about herself. Evan Narcisse từ io9 bình luận rằng bộ phim đã thất bại trong việc nắm bắt tinh thần của chất liệu gốc, và vấn đề lớn hơn cả chính là việc Thiếu tá đi hỏi những câu hỏi sai lầm về thân phận của chính mình. |
Relations between Parthia and Greco-Bactria deteriorated after the death of Diodotus II, when Mithridates' forces captured two eparchies of the latter kingdom, then under Eucratides I (r. c. 170–145 BC). Quan hệ giữa Parthia và vương quốc Hy Lạp-Bactria trở nên xấu đi sau khi Diodotus II bị lật đổ, khi đó Mithridates xâm chiếm hai tỉnh của vương quốc này, khi đó đang nằm dưới sự cai trị của vua Eucratides I (cai trị: 170-145 trước Công nguyên). |
On the same day, the 156th Division captured the villages of Dorlobos and Kajali. Trong cùng ngày, Sư đoàn 156 đã chiếm được hai ngôi làng Dorlobos và. |
In 1930, Israel Aharoni, a zoologist and professor at the Hebrew University of Jerusalem, captured a mother hamster and her litter of pups in Aleppo, Syria. Trong năm 1930, các nhà động vật học và giáo sư của trường đại học Jerusalem Aharoni tìm được một con chuột hams mẹ và vài con con của nó ở sa mạc Syria. |
Visual aids capture the attention of the viewer and help him to understand and remember what he learned. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
If you're still on the previous experience, look for this note box that captures instructions or behavior that reflects the previous trafficking experience: Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
Capture a revenue sharing relationship between you and another publisher Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
Casualties among the labouring prisoners were high, in part because many of them had been captured in southern Europe and were still in summer uniform. Những tù binh này chịu thương vong cao, một phần là do nhiều người trong số họ đã bị bắt ở Nam Âu và hãy còn mặc quân phục mùa Hè. |
On 4 September, Antwerp, the third largest port in Europe was captured by Horrocks, with its harbour mostly intact. Vào ngày 4 tháng 9, Antwerp, cảng lớn thứ ba ở châu Âu đã bị chiếm giữ bởi Horrocks, với hiện trạng hầu như nguyên vẹn. |
Elements heavier than iron were produced in supernovae through the r-process and in AGB stars through the s-process, both of which involve the capture of neutrons by atomic nuclei. Những nguyên tố nặng hơn sắt hình thành trong vụ nổ siêu tân tinh thông qua quá trình-r (r-process) và trong các sao nhánh tiệm cận khổng lồ (AGB stars) thông qua quá trình-s (s-process), cả hai quá trình có sự bắt neutron của hạt nhân nguyên tử. |
The British East India Company moved quickly to capture French possessions in India when they learned about the hostilities with France, and they took Pondicherry on 19 October 1778 after a two-week siege. Công ty Đông Ấn Anh đã nhanh chóng chiếm được thuộc địa của Pháp ở Ấn Độ khi họ biết về sự thù địch với Pháp, và chiếm Pond Richry vào ngày 19 tháng 10 năm 1778 sau một cuộc vây hãm kéo dài hai tuần. |
In early 1994, Acclaim announced that Alien Trilogy would be the first game to use the 3D motion capture technology created by their engineering team Advanced Technologies Group. Vào đầu năm 1994, Acclaim đã thông báo rằng Alien Trilogy sẽ là game đầu tiên sử dụng công nghệ motion capture 3D do đội ngũ kỹ sư của họ là Advanced Technologies Group tạo ra. |
12. (a) Since Isaiah had foretold that Cyrus would conquer Babylon, why does Daniel attribute Babylon’s capture to Darius the Mede? 12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn? |
The British lost 1,900 men killed and wounded, about ten per cent of their infantry, in capturing 133,298 Italian and Libyan prisoners, 420 tanks and over 845 guns and aircraft. Phía Anh mất 1.900 người chết và bị thương, chiếm 10% lực lượng bộ binh của họ, đổi lấy việc bắt được 133.298 tù binh Ý và Libya, 420 xe tăng cùng hơn 845 khẩu pháo và máy bay. |
One thing I'll absolutely say is positive about the carbon markets is that they allow for new capture plants to be built, and with every capture plant built, we learn more. Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm. |
We could evaporate it to enhance the restorative benefits and capture the salts, transforming an urgent waste problem into a big opportunity. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Seventy-six of the 184 captured horses tested positive. Bảy mươi sáu trong số 184 con ngựa bị bắt quả tang có kết quả dương tính. |
If those who captured you don't kill you... I won't do you any harm either. Nếu những người đã bắt anh không giết anh... thì tôi cũng sẽ không làm hại anh gì hết. |
The battle ended in a Korean victory, with Japanese losses of 59 ships – 47 destroyed and 12 captured. Trận đánh chấm dứt với thắng lợi của Triều Tiên, Nhật mất 59 thuyền – 47 chìm và 12 bị bắt. |
The Canon EOS-1Ds Mark III also uses dual DIGIC III processors to achieve a capture rate of five frames per second at 21.1 MP. Canon EOS-1Ds Mark III cũng có thể sử dụng bộ xử lý kép này để đạt tốc độ 5 khung hình/giây ở độ phân giải 21.1 MP. |
After this event, "no single ruler was able to control the whole of Egypt" until Ahmose I captured this city. Sau sự kiện này, "không một vị vua nào có thể kiểm soát toàn bộ Ai Cập" cho tới khi Ahmose I chiếm được thành phố này. |
In mathematical terms, they are universal function approximators, meaning that given the right data and configured correctly, they can capture and model any input-output relationships. Trong thuật ngữ toán học, chúng là các bộ xấp xỉ hàm phổ quát, có nghĩa là được cấp cho các dữ liệu đúng và cấu hình chính xác, chúng có thể nắm bắt và mô hình hóa bất kỳ mối quan hệ đầu vào-đầu ra nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.