ablaze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ablaze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ablaze trong Tiếng Anh.
Từ ablaze trong Tiếng Anh có các nghĩa là bốc cháy, bừng bừng, rừng rực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ablaze
bốc cháyadjective See how small a fire it takes to set a great forest ablaze! Hãy xem, chỉ cần một ngọn lửa nhỏ thôi là có thể làm bốc cháy cả cánh rừng lớn! |
bừng bừngadjective |
rừng rựcadjective |
Xem thêm ví dụ
In a figurative sense, the Devil would like to set the Christian congregation ablaze. Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô. |
This is what the Sovereign Lord Jehovah says: “Here I am setting a fire ablaze against you,+ and it will consume every green tree and every dry tree in you. Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Kìa, ta sắp châm lửa đốt cháy ngươi,+ nó sẽ thiêu rụi mọi cây xanh tươi lẫn mọi cây khô héo của ngươi. |
They set buildings ablaze, exploded a tank of petrol, and set fire to the surrounding structures. Họ đốt cháy các tòa nhà, cho nổ bể chứa xăng, và làm đám cháy lây lan ra các công trình xung quanh. |
I can take him in the car and when we get to a very Lonely spot hit him on the head with a hammer, pour gasoline over him and the car and set the whole thing ablaze. Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết. |
Different substances, when they're set ablaze, they can create a different class of smoke. Nhiều chất khác nhau, khi chúng đang cháy, chúng có thể tạo ra 1 lớp khói khác. |
Isaiah’s prophecy explains why: “Look! All you who are igniting a fire, making sparks light up, walk in the light of your fire, and amid the sparks that you have set ablaze. Lời tiên tri của Ê-sai giải thích tại sao: “Kìa, hết thảy các ngươi là kẻ thắp lửa và đốt đuốc vây lấy mình [“bật tia lửa”, “NW”], thì hãy đi giữa ngọn lửa mình và giữa những đuốc mình đã đốt! |
Once the forest is ablaze, it doesn't do any good to blow out the match. Lúc đó khu rừng đã rực cháy, không có gì thổi tắt nó được nữa. |
In fact, the city of Corinth had been conquered and set ablaze by the Roman General Mummius back in 146 B.C.E. Thật vậy, thành Cô-rinh-tô bị chiếm và bị Tướng La Mã Mummius đốt cháy vào năm 146 TCN. |
How true are the words of James 3:5: “See how small a fire it takes to set a great forest ablaze!” Những lời được viết nơi Gia-cơ 3:5 thật đúng làm sao: “Hãy xem, chỉ cần một ngọn lửa nhỏ thôi là có thể làm bốc cháy cả cánh rừng lớn!”. |
I struck a match on a rock and set the parched June grass ablaze. Tôi quẹt một que diêm trên một tảng đá và đốt đám cỏ khô của tháng Sáu. |
When they pointed to Miss Maudie Atkinson’s yard, ablaze with summer flowers, Miss Maudie herself came out on the porch. Khi họ chỉ vào sân nhà cô Maudie Atkinson, vốn nở rộ những bông hoa mùa hè, thì chính cô Maudie bước ra hàng hiên. |
Police officers were injured and Jacobi's home was set ablaze... during the violent course of the capture. Các nhân viên cảnh sát đã bị thương và nhà của Jacobi đã bị cháy suốt cuộc xung đột trong quá trình bắt giữ. |
With her engine room under water, her No. 1 magazine ablaze, and the ship listing heavily to port and settling by the stern, Hoel's captain, Commander Leon S. Kintberger, ordered his crew to "prepare to abandon ship." Với các phòng động cơ ngập nước, hầm đạn số 1 bốc cháy, con tàu nghiêng nặng sang mạn trái và chìm phần đuôi, hạm trưởng của Hoel, Trung tá Hải quân Leon S. Kintberger, ra lệnh cho thủy thủ đoàn chuẩn bị bỏ tàu. |
It is not hard to see which one is more likely to set the congregation ablaze through her speech. Không khó để biết trong hai chị đó, ai là người “châm lửa để gây cháy” trong hội thánh qua lời nói của mình. |
Recalling that the Countess hates mirrors, Hutch uses the reflective laptop to repel her before setting the room ablaze. Nhắc lại rằng nữ bá tước ghét gương, Hutch sử dụng laptop bạc phản chiếu của mình để xua đuổi cô ấy trước khi thiết lập phòng cháy. |
3 Also the ablazing bthrone of God, whereon was seated the cFather and the dSon. 3 Tôi cũng trông thấy ngôi của Thượng Đế tỏa ahào quang rực sáng, trên đó bĐức Chúa Cha và cĐức Chúa Con đang ngồi. |
Apollo himself would be set ablaze by them. thần mặt trời đốt cháy bọn chúng cho ta. |
As thorns cut down, they will be set ablaze with fire. Tựa cây gai đã chặt, chúng sẽ bị lửa đốt. |
(2 Kings 18:13) Jerusalem was set ablaze by the Babylonians in 607 B.C.E. (2 Các Vua 18:13) Năm 607 TCN, thành Giê-ru-sa-lem bị quân Ba-by-lôn thiêu hủy. |
They will set them ablaze and consume them, Họ sẽ đốt chúng phừng lên và thiêu rụi chúng, |
Frontman Matt Bellamy sings the chorus with his bandmates as a shocking, gang-vocal stinger to bass-heavy verses like, 'I see magic in your eyes/on the outside you're ablaze and alive, but you're dead inside.'" Trưởng nhóm Matt Bellamy đã trình bày phần điệp khúc cùng với các thành viên trong nhóm giống như một người đang đau đớn, tổn thương hát với kĩ thuật hát Gang đến những phần lời nặng âm bass như "Tôi thấy điều kì diệu trong đôi mắt em/ bên ngoài em vẫn bừng cháy và còn sống, nhưng cõi lòng em đã chết" ("I see magic in your eyes/on the outside you're ablaze and alive, but you're dead inside"). |
A sewa kendra was set ablaze near Faridkot. Một chiếc kendra đã được đặt gần Faridkot. |
On 14 May, Trinidad came under repeated attack and was set ablaze by bombs. Vào ngày 14 tháng 5, Trinidad liên tục bị tấn công và bị bốc cháy do trúng bom. |
As they drove up to the Hotchkiss cottage, however,Elizabeth was surprised to see the small structure ablaze with light. Tuy nhiên, khi họ đến nhà Hotchkiss, Elizabeth ngạc nhiên khi thấy căn nhà sáng ánh đèn. |
A turning point in the propaganda campaign came on the eve of Chinese New Year on 23 January 2001, when five people attempted to set themselves ablaze on Tiananmen Square. Một bước ngoặt trong chiến dịch tuyên truyền đã diễn ra vào đêm trước Tết Nguyên đán vào ngày 23 tháng 1 năm 2001, khi có năm người cố gắng tự thiêu tại Quảng trường Thiên An Môn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ablaze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ablaze
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.