port trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ port trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ port trong Tiếng Anh.
Từ port trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảng, 港, cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ port
cảngnoun (dock or harbour) We began to sail in the direction of the port. Chúng tôi bắt đầu lái thuyền về hướng cảng. |
港adjective (dock or harbour) |
cổngadjective (A hardware- or software-based interface used to transfer information between a computer and other devices. Hardware ports are physical connections that are visible on the outside of the computer. Software ports are the numbered gateways in programs that software programs use to exchange information.) Choose a port where the server listens on Chọn một cổng để máy chủ lắng nghe |
Xem thêm ví dụ
During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March. Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3. |
"(Console) port" is a game that was originally made for a console (such as Wii or Xbox 360) before an identical version is created which can be played on a personal computer or any other console. "(Console) port" là một trò chơi ban đầu được thực hiện cho một console (giống như Wii hay Xbox 360) trước khi một phiên bản giống hệt nhau được tạo ra có thể được chơi trên một máy tính cá nhân hoặc bất kỳ nền tảng console khác. |
Ladies and gentlemen, today exo port communication. Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc. |
1995: Linux is ported to the DEC Alpha and to the Sun SPARC. 1995: Linux được port sang DEC Alpha và Sun SPARC. |
Its busiest trade links were with British Burma, including the ports of Akyab and Rangoon; and other Bengali ports, including Calcutta, Dhaka and Narayanganj. Các liên kết thương mại tấp nập nhất là với Miến Điện thuộc Anh, bao gồm các cảng Akyab và Rangoon, và các cảng Bengal khác, bao gồm Calcutta, Dhaka và Narayanganj. |
The Port is surrounded and protected by the Sundarban mangrove forest. Cảng được bao bọc và bảo vệ bởi rừng ngập mặn Sundarban. |
Also on that date, the port visit to Jebel Ali by the aircraft carrier USS George Washington (CVN-73) was cancelled, and the George Washington carrier strike group and its embarked Carrier Air Wing Seven were ordered to remain on station in the Persian Gulf as fighting intensified between Coalition Forces and Iraqi insurgents around Fallujah. Cũng vào ngày đó, cuộc viếng thăm cảng Jebel Ali của Hàng Không Mẫu Hạm USS George Washington (CVN-73) bị hủy bỏ, và chiếc George Washington cùng phi đội tiêm kích trên tàu cùng Phi đội Tàu sân bay số 7 được lệnh phải sẵn sàng trên Vịnh Persian khi cuộc chiến ngày càng leo thang giữa lực lượng liên minh và phe nổi dậy người Iraq quanh Fallujah. |
In version 0, the signalling protocol (the protocol which sets up the tunnels by activating the PDP context) is combined with the tunneling protocol on one port. Với phiên bản 0, giao thức báo hiệu (giao thức thiết lập "đường hầm" bằng cách kích hoạt PDP context) kết hợp với giao thức "đường hầm" trên một cổng dịch vụ. |
As a result, Niigata prospered as a port town, serving as a port of call for Japanese trade ships traversing the Sea of Japan. Khi đó, Niigata trở thành thị trấn cảng, phục vụ cho tất cả các tàu thương mại Nhật Bản đi trong vùng biển Nhật Bản. |
Blue Pill originally required AMD-V (Pacifica) virtualization support, but was later ported to support Intel VT-x (Vanderpool) as well. Blue Pill trước tiên đòi hỏi vi xử lý hỗ trợ công nghệ ảo hóa AMD-V (Pacifica), nhưng sau đó được chuyển để hỗ trợ cả Intel VT (Vanderpool). |
Inspired by the sea trade, expats founded the Royal Port Dickson Yacht Club in 1927, which still offers dinghy sailing courses and runs regattas. Lấy cảm hứng từ thương mại hàng hải, những người di cư đã về nước thành lập Câu lạc bộ Du Thuyền Hoàng Gia Port Dickson vào năm 1927, đến nay vẫn đào tạo lái thuyền buồm và đua thuyền. |
On 4 September, Antwerp, the third largest port in Europe was captured by Horrocks, with its harbour mostly intact. Vào ngày 4 tháng 9, Antwerp, cảng lớn thứ ba ở châu Âu đã bị chiếm giữ bởi Horrocks, với hiện trạng hầu như nguyên vẹn. |
Charles I of Hungary, Casimir III of Poland, and John of Bohemia agreed to create new commercial routes to bypass the city of Vienna, a staple port (which required goods to be off-loaded and offered for sale in the city), and to obtain easier access to other European markets. Charles I của Hungary, Casimir III của Ba Lan, và John của Bohemia đồng ý tạo ra các tuyến thương mại mới để vượt qua cảng chủ yếu Viên và tiếp cận dễ dàng hơn với các thị trường châu Âu khác. |
Departing that port on 15 May, Worcester headed for the Mediterranean and her third deployment to the 6th Fleet. Rời cảng vào ngày 15 tháng 5, Worcester hướng sang Địa Trung Hải cho lượt bố trí hoạt động thứ ba cùng Đệ Lục hạm đội. |
UNI Air became EVA Air's domestic intra-Taiwanese subsidiary, operating short haul flights out of its base in Kaohsiung, Taiwan's southern port and second-largest city. Uni Air trở thành công ty con trong hoạt động nội địa Đài Loan của EVA Air, hoạt động những chuyến bay ngắn từ trụ sở ở Cao Hùng, thành phố cảng nằm ở phía đông nam và là thành phố lớn thứ hai của Đài Loan. |
Commodore Perry forced the opening of the ports of Shimoda and Hakodate, leading to an increase in the demand for new foreign goods and subsequently a severe rise in inflation. Thiếu tướng Perry thương lượng việc mở các cảng Shimoda và Hakodate, dẫn đến sự gia tăng nhu cầu hàng hóa nước ngoài mới và sau đó sự gia tăng nghiêm trọng về lạm phát. |
Withdrawn from active service, she was used as a hulk in the port of Plymouth. Được rút khỏi hoạt động thường trực, nó được sử dụng như một lườn tàu tại cảng Plymouth. |
The twice-weekly flight 883 had originated in Port-au-Prince in Haiti and stopped over in Santiago . Chuyến bay 883 bay hai lần một tuần khởi hành ở Port-au-Prince , Haiti và dừng ở Santiago . |
Inhabitants of Seine-Port are called Saint-Portais. Người dân ở Seine-Port được gọi là Saint-Portais. |
During visits to his sister at Port-Royal in 1654, he displayed contempt for affairs of the world but was not drawn to God. Trong lần thăm em gái năm 1654 tại Port-Royal, ông tỏ ra coi thường chuyện trần gian nhưng lại không muốn đến gần với Chúa. |
Simon Bisson, writing for ZDNet, called Windows To Go "One of the more interesting features of Windows 8", noting "Even though we were using a USB 2.0 port performance was good, with no noticeable lag" and calling it "a very useful way of running of Windows 8". Simon Bisson của ZDNet gọi Windows To Go là "Một trong những tính năng thú vị hơn cả của Windows 8", cho rằng "Mặc dù chúng tôi đang dùng cổng USB 2.0 nhưng hiệu năng của hệ thống vẫn tốt, không có hiện tượng chậm giật nào đáng kể" và gọi nó là "một cách chạy Windows 8 hữu dụng". |
Much of the city is undercut by the coal measures of the Sydney sedimentary basin, and what were once numerous coal-mining villages located in the hills and valleys around the port have merged into a single urban area extending southwards to Lake Macquarie. Phần lớn thành phố bị khai thác bởi các biện pháp than của lưu vực trầm tích Sydney, khi nhiều làng khai thác than nằm trên các ngọn đồi và thung lũng quanh cảng đã sáp nhập vào một khu đô thị mở rộng về phía nam tới Hồ Macquarie. |
Such commitments carried over to other areas as well, such as a ferry between Port aux Basques and North Sydney, and a guarantee that Newfoundland would be able to continue to manufacture and sell margarine, a very controversial product at the time. Các cam kết như vậy còn được thực hiện trong các lĩnh vực khác, như khai thông một tuyến phà giữa Port aux Basques của Newfoundland với North Sydney của Nova Scotia, và một bảo đảm rằng Newfoundland sẽ có thể tiếp tục sản xuất và bán bơ thực vật, một sản phẩm gây tranh luận cao độ vào đương thời. ^ a ă “The Development of Self-Government in Newfoundland”. .marianopolis.edu. |
Goeben and Breslau continued their activities in the Mediterranean, and visited some 80 ports before the outbreak of the First World War. Goeben và Breslau tiếp tục các hoạt động của chúng tại Địa Trung Hải, viếng thăm khoảng 80 cảng trước khi Thế Chiến I nổ ra. |
She put to sea the next day in company with Ross (DD-563) for the Persian Gulf, visiting Piraeus, Greece, and touching at Port Said on 7 November before transit of the Suez Canal for visits to Aden, Arabia; and Massawa, Eritrea. Nó cùng tàu khu trục Ross (DD-563) lên đường ngay ngày hôm sau để đi vịnh Ba Tư, viếng thăm Piraeus, Hy Lạp và ghé qua Port Said vào ngày 7 tháng 11 trước khi băng qua kênh đào Suez; tiếp tục viếng thăm Aden, Arabia và Massawa, Eritrea. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ port trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới port
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.