civilization trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ civilization trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civilization trong Tiếng Anh.
Từ civilization trong Tiếng Anh có các nghĩa là nền văn minh, văn minh, những nước văn minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ civilization
nền văn minhnoun Some people regard today’s civilization as the most prosperous in history. Nhiều người xem nền văn minh ngày nay là nền văn minh phồn thịnh nhất trong lịch sử. |
văn minhnoun Weapons are truly the corner stone of civilization. Vũ khí thực sự là hòn đá tảng của văn minh. |
những nước văn minhnoun |
Xem thêm ví dụ
Military might rather than civil authority dominated the government. Quân sự thay vì dân sự đã thống trị triều đình. |
The work of administration, both in the colony and in the Federated Malay States, was carried on by means of a civil service whose members were recruited by competitive examination held annually in London. Công việc quản trị tại cả thuộc địa và các quốc gia Mã Lai liên bang được tiến hành theo các phương thức phục vụ dân sự, các thành viên được tuyển thông qua các kỳ thi cạnh tranh được tổ chức thường niên tại Luân Đôn. |
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution. Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA. |
On June 1, 2017, Mary Ann Adams Jones, the police chief's widow (who had remarried), filed a lawsuit for civil damages against Donald Eugene Webb, his wife Lillian Webb, and their son Stanley Webb. Vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, Mary Ann Adams Jones, góa phụ của cảnh sát trưởng (đã tái hôn), đã đệ đơn kiện đòi bồi thường dân sự đối với Donald Eugene Webb, vợ của ông Lillian Webb và con trai của họ là Stanley Webb. |
March, 1888 -- I was returning from a journey to a patient ( for I had now returned to civil practice ), when my way led me through Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Surely, we should be giving the money to entrepreneurs, to civil society, for people able to create the new, not to the big, well-connected companies, big, clunky government programs. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Saudi Arabia has centuries-old attitudes and traditions, often derived from Arab civilization. Ả Rập Xê Út có các quan điểm và truyền thống từ nhiều thế kỷ, thường bắt nguồn từ văn minh Ả Rập. |
His father was captain on a boat, and civil records say that Geert did the same work. Cha ông là một thuyền trưởng trên một con tàu và các thông tin trong tập hồ sơ dân sự nói rằng ông làm những công việc giống như cha mình. |
9 April 1959, the 269 received certification from the FAA and Hughes continued to concentrate on civil production. Ngày 9 tháng 4 năm 1959, Model 269 nhận được chứng nhận từ FAA và công ty Hughes tiếp tục tập trung vào sản xuất cho khách hàng dân sự. |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
We are not just the helpless and the victims of the civil war. Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến. |
I read an amusing article about, um... a Civil War re-enactor, who said that your great-great-grandfather killed a Yankee soldier with his bare hands. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Same-sex marriage has been legal since 1 September 2017, and prior to that civil unions (which are equal to marriage in all but name, with the same rights and obligations including joint adoption rights) were enacted in April 2014. Hôn nhân đồng giới đã hợp pháp kể từ ngày 1 tháng 9 năm 2017, và trước đó đoàn thể dân sự (tương đương với hôn nhân, nhưng có cùng quyền và nghĩa vụ bao gồm quyền nhận con nuôi chung) đã được ban hành vào tháng 4 năm 2014. |
Well I say we have to stop thinking about the number of iPods per capita and start thinking about ways in which we can empower intellectuals, dissidents, NGOs and then the members of civil society. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
During the Russian Civil War a British officer Col. P.J. Woods, of Belfast, established a Karelian Regiment which had a shamrock on an orange field as its regimental badge. Trong cuộc Nội chiến Nga, một sĩ quan Anh, P.J. Woods, quê ở Belfast, đã thành lập một Trung đoàn Karelia, trong đó có một lá shamrock trên một cánh đồng cam trong huy hiệu của trung đoàn. |
Following the District Court of Guam's June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law banning same-sex marriage and the U.S Supreme Court's ruling in Obergefell v. Hodges, Guam legislators on August 12, 2015 passed the Guam Marriage Equality Act of 2015, which created legal equality in civil marriage. Sau phán quyết của Tòa án quận Guam vào tháng 6 năm 2015, vĩnh viễn không cho các quan chức đảo chính Guam thi hành luật năm 1994 cấm kết hôn đồng giới và phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ trong Obergefell v. Hodges, các nhà lập pháp đảo Guam ngày 12 tháng 8 năm 2015 đã thông qua Đạo luật bình đẳng hôn nhân năm 2015, tạo ra sự bình đẳng hợp pháp trong hôn nhân dân sự. |
It was involved in the Lebanese Civil War, initiating Operation Litani and later the 1982 Lebanon War, where the IDF ousted Palestinian guerilla organizations from Lebanon. IDF tham gia vào cuộc Nội chiến Liban, thực hiện Chiến dịch Litani và sau này là cuộc Chiến tranh Liban năm 1982, khi IDF loại bỏ các tổ chức du kích Palestine ra khỏi Liban. |
The American Civil War, not like a volcano. Cuộc nội chiến của Mỹ không phải là một ngọn núi lửa. |
The 1990s saw the beginning of the Nepalese Civil War (1996–2006), a conflict between government forces and the insurgent forces of the Communist Party of Nepal (Maoist). Những năm 1990 chứng kiến sự khởi đầu của Nội chiến Nepal (1996 ,2006), một cuộc xung đột giữa các lực lượng chính phủ và các lực lượng nổi dậy của Đảng Cộng sản Nepal (Maoist). |
Turkey has accepted over 3.5 million Syrian refugees since the beginning of the Syrian Civil War. 2,5% dân số là các di dân quốc tế và Thổ Nhĩ Kỳ chấp thuận trên một triệu người tị nạn Syria từ khi Nội chiến Syria bắt đầu. |
We have laws, we represent civilization. Ta có luật, ta đại diện cho cả dân tộc. |
We altered our ecological niche by creating civilization. Chúng ta biến đổi sinh quyển của mình bằng cách tạo ra nền văn minh. |
Are extraterrestrials accelerating the cognitive abilities of a select few to help further the development of human civilization, as some ancient astronaut theorists believe? Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
With the exception of the futuristic Novaya Russia and Rebel Forces, all civilizations in Empire Earth are based upon history. Ngoại trừ phe Novaya Nga và lực lượng nổi dậy trong tương lai, tất cả các phe phái trong Empire Earth đều có thực trong lịch sử. |
With the exception of some civil servants and soldiers, these were repatriated to Japan in 1946–7. Ngoại trừ một số quan chức và quân lính, những người này được hồi hương vào năm 1946-1947. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civilization trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới civilization
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.