civil servant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ civil servant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civil servant trong Tiếng Anh.
Từ civil servant trong Tiếng Anh có các nghĩa là công chức, viên chức, công chức nhà nước, Công chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ civil servant
công chứcnoun It says you're a dedicated civil servant with the bank account to prove it. Nó nói anh là một công chức tận tuỵ, có tài khoản ngân hàng để chứng minh. |
viên chứcnoun Monsieur Picot is a French civil servant. Ông Picot là một viên chức chính phủ Pháp. |
công chức nhà nướcnoun She was a civil servant . Vợ tôi là một công chức nhà nước . |
Công chứcnoun (person employed for a government department or agency) It says you're a dedicated civil servant with the bank account to prove it. Nó nói anh là một công chức tận tuỵ, có tài khoản ngân hàng để chứng minh. |
Xem thêm ví dụ
With the exception of some civil servants and soldiers, these were repatriated to Japan in 1946–7. Ngoại trừ một số quan chức và quân lính, những người này được hồi hương vào năm 1946-1947. |
Sezi Prisca Bessy Mbaguta is a Ugandan politician and civil servant. Sezi Prisca Bessy Mbaguta là một chính trị gia và công chức người Uganda. |
The lawyers, the judges, the policemen, the doctors, the engineers, the civil servants -- those are the leaders. Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo. |
Monsieur Picot is a French civil servant. Ông Picot là một viên chức chính phủ Pháp. |
The ban on civil servants and soldiers serving in parliament and the cabinet was removed. Việc cấm binh sĩ tham gia Quốc hội và Nội các bị gỡ bỏ. |
The NDRC has twenty-six functional departments/bureaus/offices with an authorized staff size of 890 civil servants. NDRC có 26 phòng chức năng/phòng/văn phòng với số nhân viên có thẩm quyền là 890 công chức. |
I've been a civil servant, and I've been in charge of policy for this guy as well. Tôi đã từng là một công chức, và từng phụ trách về chính sách của chính phủ cho người này. |
Schoolteachers, government civil servants, people who were known anti-Communists... Các thầy cô giáo, các nhân viên công vụ, những người bị phát giác là chống cộng sản... |
There are more than 800,000 civil servants in South Korea today. Hiện nay có hơn 800.000 công chức tại Hàn Quốc. |
1856) 1929 – Mustafa Necati, Turkish civil servant and politician, Turkish Minister of Environment and Urban Planning (b. 1887) 1929 - Mustafa Necati, công chức và chính trị gia người Thổ Nhĩ Kỳ, Bộ trưởng Bộ Môi trường và Kế hoạch đô thị Thổ Nhĩ Kỳ (s. |
Civil servants amount to a third of Swedish workforce, multiple times the proportion in many other countries. Công chức số lượng để một phần ba của lực lượng lao động Thụy Điển, gấp nhiều lần tỷ trọng ở nhiều nước khác. |
All Dutch troops and civil servants were expelled. Tất cả các quân đội Hà Lan và công chức đã bị trục xuất. |
He's a civil servant with initiative and we busted him for it. Anh ta là người làm việc vì cộng đồng và chúng ta bắt anh ta vì điều đó. |
After leaving the ENA in 1959, he became a civil servant in the Court of Auditors. Sau khi rời ENA năm 1959, ông trở thành một nhân viên dân sự tại toà án Auditors. |
You talk just like a civil servant! Anh nói chuyện như một công chức vậy! |
Diana Kanzira Atwine MBChB, MMed, also Atwiine, is a Ugandan medical doctor and civil servant. Diana Kanzira Atwine MBChB, MMed, thường được gọi là Atwiine, là một bác sĩ y khoa và công chức người Ugandan. |
The Naked Civil Servant. Nhân viên sở thú đồng loạt khỏa thân. |
In 1996 civil servants, nurses, and junior doctors went on strike over salary issues. Năm 1996 các nhân viên dân sự, y tá, và các junior doctor tiến hành đình công về các vấn đề lương bổng. |
That encounter began Alma’s evolution from a civil servant to a servant of God. Cuộc giao tiếp đó bắt đầu việc An Ma tiến triển từ một công chức thành một tôi tớ của Thượng Đế. |
The development of residential estates at Gelugor began in the 1960s, originally to house civil servants. Sự phát triển của các khu dân cư ở Gelugor bắt đầu vào những năm 1960, ban đầu là để phục vụ công chức. |
But voters don't resign themselves easily to reduced government services ; civil servants don't often volunteer for pay cuts . Thế nhưng các cử tri không dễ dàng chịu chuyện giảm đi dịch vụ từ phía chính phủ ; các công chức thường không tình nguyện trả cho các khoản giảm . |
Django Sissoko is a Malian civil servant who was Prime Minister of Mali from December 2012 to September 2013. Django Sissoko là một công chức người Mali, người là thủ tướng của Mali từ tháng 12 năm 2012 đến tháng 9 năm 2013. |
The same year Lee starred in the film I Can Speak as a civil servant who also tutors English. Cùng năm đó, anh đóng vai chính trong bộ phim điện ảnh I Can Speak, một công chức cũng như là một người dạy tiếng anh. |
Life as a civil servant did not suit Ney, and he enlisted in the Colonel-General Hussar Regiment in 1787. Cuộc sống của một viên chức bình thường không hợp với Ney và ông quyết định đăng ký vào trung đoàn khinh kỵ binh (hussard) năm 1787. |
With the victory ensured, Phon executed his nephews, the government civil servant allies, and took the throne as King Borommakot. Với chiến thắng chắc chắn, Phon đã thi hành các cháu trai, các đồng minh của chính phủ và lên ngôi làm vua Borommakot. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civil servant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới civil servant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.