map trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ map trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ map trong Tiếng Anh.
Từ map trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản đồ, địa đồ, 地圖. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ map
bản đồverbnoun (visual representation of an area) Tom isn't good at reading maps. Tom không giỏi xem bản đồ. |
địa đồnoun (visual representation of an area) You have a road map, but you have not taken time to check it carefully. Bạn có bản địa đồ, bạn không có dành thì giờ để xem nó cho cẩn thận. |
地圖noun (visual representation of an area) |
Xem thêm ví dụ
Casey has a map. Casey có bản đồ. |
And this map is also accurate. Và tấm bản đồ này cũng chính xác. |
But since then, he's been off the map. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions "Making Jurong district a viable second CBD". Vùng của Singapore Vùng Đông, Singapore Vùng Trung tâm, Singapore ^ a ă â City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions ^ “Making Jurong district a viable second CBD”. |
Create a new Geographical Data Set following the example below to hold your mapping of Criteria IDs to sales regions. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
It is a modified version of Android Jelly Bean 4.3 and can run all Android apps except Google service apps like Google Maps, Playstore, Gmail etc. By rooting one can use all Google services. Đây là phiên bản sửa đổi của Android 4.3 JellyBean và có thể chạy tất cả các ứng dụng Andriod ngoại trừ các ứng dụng dịch vụ Google như Google Maps, Play Store, Gmail... |
As they progressed as a team, they began mapping out abandoned towns while hunting bigger goblin parties. Khi họ tiến bộ như một nhóm, họ bắt đầu lập bản đồ các thành phố bị bỏ rơi trong khi săn bắt các yêu tinh lớn hơn. |
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
In 2001, National Geographic released an eight-CD-ROM set containing all its maps from 1888 to December 2000. Năm 2001, Hội địa lý quốc gia Hoa Kỳ phát hành một bộ tám đĩa CD-ROM ghi chi tiết tất cả các tấm bản đồ từ năm 1888 tới năm 2000. |
While Waze would remain an independent entity, its social features, such as its crowdsourced location platform, were reportedly valuable integrations between Waze and Google Maps, Google's own mapping service. Mặc dù Waze sẽ vẫn là một thực thể độc lập, các tính năng xã hội của nó chẳng hạn như nền tảng vị trí được cộng đồng hóa của nó, được cho là tích hợp giữa Waze và Google Maps, dịch vụ lập bản đồ riêng của Google. |
Come on, there's no invisible map on the back of the Declaration of Independence. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
In addition to our search partners, the search network also includes Google sites such as Google Search, Google Maps, Google Shopping and Google Images. Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh. |
But we don't care about their map. Nhưng chúng ta không quan tâm bản đồ của họ. |
Ushahidi -- the name means " witness " or " testimony " in Swahili -- is a very simple way of taking reports from the field, whether it's from the web or, critically, via mobile phones and SMS, aggregating it and putting it on a map. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass. Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt. |
If I -- that street map is all about everybody doing their bit and it creates an incredible resource because everybody else does theirs. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
It would replace Google Maps " Street View or satellite view feature . Nó sẽ thay thế Street View và tính năng xem bản đồ vệ tinh trên Google Maps . |
Neighborhoods are defined by maps. Khu dân cư được xác định bởi bản đồ. |
For you this would be a more appropriate map. Đối với các bạn thì tấm bản đồ này sẽ hợp lý hơn. |
Further stressing this is the fact that, despite some campaign maps being entirely land based, all multiplayer maps have significant bodies of water in them. Hơn nữa trong thực tế là, mặc dù một số bản đồ trong phần chiến dịch toàn bộ là đất, còn tất cả các bản đồ cho chơi mạng lại là có nước trong đó. |
Recent advances in both the fields of meteorology and geographic information systems have made it possible to devise finely tailored weather maps. Những tiến bộ gần đây trong cả hai lĩnh vực khí tượng học và các hệ thống thông tin địa lý đã giúp bạn có thể tạo bản đồ thời tiết phù hợp. |
Key-value (KV) stores use the associative array (also known as a map or dictionary) as their fundamental data model. Kho lưu trữ khóa-giá trị (Key-value: KV) sử dụng mảng kết hợp (còn được gọi là bản đồ hoặc từ điển) như là mô hình dữ liệu cơ bản của chúng. |
Microsoft encouraged users to configure their computers with only 256KB of main memory, leaving the address space from 256-640KB available for dynamic mapping of EMS memory. Microsoft khuyến khích người sử dụng để cấu hình máy tính của họ chỉ có 256KB bộ nhớ chính, để lại không gian địa chỉ từ 256-640KB có sẵn để lập bản đồ năng động của bộ nhớ EMS. |
He filled in details of Lake Tanganyika, Lake Mweru, and the course of many rivers, especially the upper Zambezi, and his observations enabled large regions to be mapped which previously had been blank. Ông thu thập nhiều chi tiết về hồ Tanganyika, hồ Mweru, và địa hình của nhiều dòng sông, đặc biệt ở vùng Zambebi thượng, cùng những khảo sát của ông đã giúp nhận diện những vùng đất rộng lớn trước đây còn để trống trên bản đồ. |
It was there that he directed Capt. Jedediah Hotchkiss, "I want you to make me a map of the Valley, from Harpers Ferry to Lexington, showing all the points of offense and defense." Tại đó ông đã chỉ thị cho đại úy Jedediah Hotchkiss, "Tôi muốn ông lập cho tôi một bản đồ về vùng Thung lũng, từ Harpers Ferry cho đến Lexington, cho thấy tất cả các vị trí tấn công và phòng thủ." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ map trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới map
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.