clay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clay trong Tiếng Anh.
Từ clay trong Tiếng Anh có các nghĩa là đất sét, sét, cơ thể người, Đất sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clay
đất sétnoun (mineral substance) You notice the clay on the soles of her feet. Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó. |
sétnoun (mineral substance) And he wore overalls and he smoked a clay pipe. Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét. |
cơ thể ngườiverb |
Đất sétverb (soft rock based compound often used for sculpture and tools) The soil was hard, dry, and full of clay, making digging very difficult. Đất quá cứng, khô, và đầy đất sét làm cho rất khó đào. |
Xem thêm ví dụ
First clay of every month. Ngày mùng 1 hàng tháng bố đều nhận được 638800 won. |
This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn't matter, they were just messing around. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
The 1925 French Championships (now known as the French Open) was a tennis tournament that took place on the outdoor clay courts at the Stade Français in Paris, France. French Championships 1925 (bây giờ còn được biết đến với Giải quần vợt Pháp Mở rộng) là một giải quần vợt được chơi trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Stade Français ở Paris, Pháp. |
Jointly with Laumon , Ngô was awarded the Clay research award in 2004 . Cùng với Laumon , ông đã giành được Giải thưởng nghiên cứu Clay vào năm 2004 . |
Also in December 1916, the first woman animator, Helena Smith Dayton, began experimenting with clay stop motion. Cũng vào tháng 12 năm 1916, nhà làm phim nữ đầu tiên Helena Smith Dayton bắt đầu làm phim hoạt hình đất sét. |
Clearly, a potter can turn something as abundant and inexpensive as clay into a beautiful and costly masterpiece. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
10 Like a highly skilled potter, Jehovah knows the type and quality of “the clay” that is before him, and he molds it accordingly. 10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó. |
Clays later became Costa Rica's first female diplomat and was in charge of several missions in the United States. Clays sau này trở thành nhà ngoại giao nữ đầu tiên của Costa Rica và phụ trách một số nhiệm vụ ở Hoa Kỳ. |
Brothers and sisters, like the clay on the potter’s wheel, our lives must be centered with exactness in Christ if we are to find true joy and peace in this life. Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
Her maternal grandparents are advertising executive and former child actor Peter Griffith and actress Tippi Hedren, and she is the niece of actress Tracy Griffith and production designer Clay A. Griffin. Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith. |
"A clay building is not able to stand a rainy season, and Francis wants us to use it and build a school. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
Chalk, chalky clay. Phấn, đất sét phấn. |
In 1908, on the island of Crete, archaeologists discovered a clay disc. Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét. |
Then the iron, the clay, the bronze, the silver, and the gold were all broken to pieces at the same time, and the winds swept them away without a trace, but the rock that struck the statue became a mountain Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào, |
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m. Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều. |
Army General Lucius D. Clay (Retired), U.S. President John F. Kennedy's Special Advisor in West Berlin, decided to demonstrate American resolve. Tướng lục quân Lucius D. Clay (đã nghỉ hưu), Cố vấn Đặc biệt của Tổng thống Hoa Kỳ John F. Kennedy tại Tây Berlin, quyết định thể hiện sự kiên quyết của Mỹ. |
From the location of the deposits it is assumed that it preferred clay rather than sandy soils. Từ vị trí của các mỏ, giả định rằng nó có tập tính thích đất sét hơn là đất cát. |
Does the clay complain about the use to which it is put? Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không? |
According to Daniel chapter 2, the dream involved an immense image with a head of gold, breasts and arms of silver, belly and thighs of copper, legs of iron, and feet of iron mixed with clay. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
Geologist Leonard Palmer of Portland State University found two distinct layers of sand and sediment between the clay deposited on the riverbank by the dredge and the sand layer in which the bills were buried, indicating that the bills arrived long after dredging had been completed. Nhà địa chất Leonard Palmer đến từ Đại học Bang Portland tìm thấy hai lớp trầm tích riêng biệt giữa các lớp đất sét bên bờ sông khi nạo các lớp bùn và các lớp cát ở nơi tìm thấy những tập tiền, chỉ ra rằng việc nạo vét lòng sông hoàn thành lâu trước khi những tờ tiền xuất hiện. |
You notice the clay on the soles of her feet. Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó. |
Clay, for chrissakes, you're losing the men. Clay, vì Chúa... cậu mất hết ý chí rồi. |
You got a full clay of playtime tomorrow. Ngày mai sẽ có cả ngày chơi. |
So, why the fuck would Clay take Courtney to Hannah's grave? Vậy, Clay đưa Courtnet tới mộ Hannah làm cái đéo gì vậy? |
Clay, my friend Ted is designing a skyscraper, Clay. Clay, anh bạn Ted của tôi đây đang thiết kế một tòa nhà chọc trời, Clay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.