assail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assail trong Tiếng Anh.
Từ assail trong Tiếng Anh có các nghĩa là tấn công, bắt tay vào làm, dồn dập vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assail
tấn côngverb Of course, critics have assailed Josephus concerning this passage. Dĩ nhiên, những nhà phê bình đã tấn công Josephus về đoạn văn này. |
bắt tay vào làmverb |
dồn dập vàoverb |
Xem thêm ví dụ
While Beatty strove to fight her assailants, one German plane managed to close to about 500 yards and dropped a torpedo which struck the ship near frame 124 at about 1813, only ten minutes after the start of action. Mười phút sau khi trận chiến bắt đầu, đang khi Beatty dò theo để đối phó mục tiêu, một máy bay Đức tiếp cận được nó ở khoảng cách 500 yd (460 m) và thả một quả ngư lôi, vốn đã đánh trúng chiếc tàu khu trục gần khung 124 lúc 18 giờ 13 phút. |
Assailants have attacked victims in front of uniformed police who have failed to intervene, most likely because they believe the attackers are state agents. Những kẻ thủ ác tấn công nạn nhân ngay trước mặt lực lượng cảnh sát mặc sắc phục mà những người này không can thiệp, nhiều khả năng vì họ biết những kẻ tấn công là mật vụ của chính quyền. |
The assailant is breaking the glass in the windows. Anh ta đã đập vỡ ô cửa kính. |
However, while recovering in the hospital, Stevenson positively identified her assailants as members of the MDC-T faction, led by Tsvangirai. Tuy nhiên, trong khi hồi phục trong bệnh viện, Stevenson đã xác định một cách tích cực những kẻ tấn công bà, thực ra, là thành viên của phe MDC-T, được dẫn dắt bởi Morgan Tsvangirai. |
In the early morning of April 5, 2012, Milashina, along with her friend Ella Asoyan, was attacked by two unknown assailants in the Balashika neighborhood of Moscow. Sáng sớm ngày 5.4.2012, Milashina cùng với người bạn Ella Asoyan, đã bị 2 kẻ lạ mặt xông vào tấn công tại Balashika, vùng lân cận của Moskva. |
They also assail him for noting that some prophecies in the book of Daniel were fulfilled. Họ cũng tấn công ông trong việc ông ghi nhận một số lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên đã được ứng nghiệm. |
The latest attack, took place at the Castle Frank area where in broad daylight, the returned was assaulted by two masked assailants. Những vụ tấn công đang diễn ra trong khu vực này. Khi mà những vụ tấn công từ The Returned đang ngày một nghiêm trọng. |
" The damage to the right parietal bone demonstrates the assailant had extraordinary upper body strength. " " Tổn thương ở xương đỉnh chứng tỏ kẻ tấn công có sức khỏe. " |
The King of Macedon could not remain inactive; he assailed Athens with his navy and with some infantry. Vua Macedonia không thể vẫn không hành động, ông tấn công Athens với hải quân của mình và với quân bộ. |
Police suspect a rival gang in the Algiers area of committing the vicious murders and say it looked like an invasion of at least five assailants. phía Cảnh sát cho rằng một băng nhóm vùng Al-giê-ri có thể dính liếu đến tội ác xấu xa này và nói rằng, trông như cuộc tấn công của ít nhất 5 người tham gia. |
(Exodus 21:12, 13) Did you assail him from a hiding place? Bạn có rình rập rồi tấn công nạn nhân không? |
At any rate, the line is there, and an Eastern Front has been created which Nazi Germany does not dare assail. Ở mức nào, một mặt trận phía Đông đã được tạo ra và phát xít Đức không dám tấn công. |
16 Today, advertising assails us with appeals to “the desire of the flesh and the desire of the eyes and the showy display of one’s means of life.” 16 Ngày nay chúng ta bị những sự quảng cáo bủa vây khơi dậy “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời [khoe của]” (I Giăng 2:16). |
and that I may not come to poverty and I actually steal and assail the name of my God.” Và lại kẻo e tôi bị nghèo-khổ, ăn trộm-cắp, và làm ô danh của Đức Chúa Trời tôi chăng”. |
They also released a video of the assailant Adil Ahmad Dar, a 22-year old from Kakapora who had joined the group a year earlier. Họ cũng đã phát hành một video về kẻ tấn công Adil Ahmad Dar bí danh Adil Ahmad Gaadi Takranewala bí danh Waqas Commando, một học sinh trung học 22 tuổi từ Kakapora, người đã gia nhập nhóm một năm trước. |
" Well, here we all are, " said Phineas, peeping over the stone breast- work to watch the assailants, who were coming tumultuously up under the rocks. " Vâng, ở đây tất cả chúng ta ", Phineas, Peeping trên đá vú làm việc để xem các kẻ tấn công, những người đã đến tumultuously lên theo những tảng đá. |
“International donors and trade partners with Vietnam should support their struggle by urging the Vietnamese government to stop the beatings and to hold these violent assailants accountable.” “Các nhà tài trợ quốc tế và đối tác thương mại của Việt Nam cần ủng hộ cuộc đấu tranh của họ bằng cách thúc đẩy chính phủ Việt Nam ngăn chặn kiểu đánh đập này và truy cứu trách nhiệm những kẻ thủ ác.” |
Attacks were made from two directions, indicating that the assailants may have been assisted by rebels trained in Pakistan. Các đợt tấn công được chia thành ít nhất hai hướng rất bài bản, chỉ ra rằng đối phương có thể đã được hỗ trợ bởi phiến quân được huấn luyện ở Pakistan. |
Hegel was philosophic dictator of Germany in 1818; yet Schopenhauer loses no time in assailing him. Hegel là nhà độc tài triết học của Đức vào năm 1818; tuy thế Schopenhauer không trì hoãn tấn công ông ta. |
We may have a visual on the second assailant. Chúng ta có thể thấy hình của cô ta thông qua camera giám sát thứ 2. |
Before collapsing, Selena named Saldívar as her assailant and gave the number of the room where she had been shot. Trước khi ngã gục, Selena đã nói Saldívar chính là hung thủ và đọc số phòng nơi cô bị bắn. |
( CHUCKLES ) I invoke all God's virtues... against every hostile, merciless power... that assails her body and her soul, against the false laws of heresy, against the deceits of idolatry, against the art and the laws that bind the souls of every man and woman. Chống lại mọi sự thù địch, sự tàn nhẫn... đang chiếm giữ thân xác và linh hồn của cô ấy, chống lại với luật lệ của dị giáo, chống lại sự lừa dối, chống lại nghệ thuật và phép thuật trói buộc linh hồn của mọi người. |
Human Rights Watch also found that some victims such as Tran Thi Nga were later arrested under article 88, raising the question of the authorities’ ties to the assailants. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng nhận thấy rằng một số nạn nhân như Trần Thị Nga sau đó còn bị bắt theo điều 88, làm dấy lên câu hỏi về quan hệ giữa nhà cầm quyền với những kẻ thủ ác. |
" Likewise, due to the depth of her vaginal injuries, we may deduce that the assailant was very well-endowed. " " Ngoài ra, tương ứng với sự tổn thương trầm trọng ở bộ phận sinh dục, suy ra kẻ tấn công phải có cơ thể lực lưỡng. " |
“And how would you feel after learning that your assailant and his buddies had the turkey in the first place because they had stolen a credit card and gone on a senseless shopping spree, just for kicks? “Và quý vị sẽ cảm thấy như thế nào sau khi biết được rằng kẻ tấn công quý vị và bạn bè của kẻ ấy có được con gà tây trước hết bởi vì chúng đã ăn cắp một thẻ tín dụng và đi mua sắm lu bù thả cửa chỉ để cho vui? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assail
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.