stricken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stricken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stricken trong Tiếng Anh.

Từ stricken trong Tiếng Anh có các nghĩa là tấn công, điểm, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stricken

tấn công

verb

We are stricken by no plague of locusts .
Chúng ta không hề bị nạn dịch châu chấu tấn công .

điểm

noun

đánh

verb

Those who are stricken will moan for the raisin cakes of Kir-harʹe·seth.
Những kẻ bị đánh sẽ than van về bánh nho khô của Ki-rơ-ha-rê-sết.

Xem thêm ví dụ

Wittelsbach was stricken from the Navy List and sold four months later, on 7 July, for 3,561,000 Marks.
Vào ngày 8 tháng 3 năm 1921, Wittelsbach được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân, rồi bị bán để tháo dỡ bốn tháng sau đó, vào ngày 7 tháng 7, với giá 3.561.000 Mark.
She was decommissioned 20 February 1930 and stricken from the Navy List on 12 July 1930.
Nó được cho xuất biên chế vào ngày 20 tháng 2 năm 1930 và rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 12 tháng 7 năm 1930.
To the south are the mountains, the seas, and the disease-stricken lands.
Phía nam là núi, biển, và xứ chướng độc, đất đai hiểm trở khô cằn.
This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
During the pre-invasion minesweeping she accounted for several attacking planes and rescued five survivors from stricken LCI(G)-70.
Trong hoạt động quét mìn chuẩn bị, nó đánh trả nhiều cuộc không kích đồng thời cứu vớt những người sống sót từ chiếc LCI(G)-70.
He was at home with little children in their innocence and strangely enough at home too with conscience-stricken grafters like Zacchaeus.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
A stricken conscience can even trigger depression or a deep sense of failure.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
Radiation from Japan 's quake-stricken Fukushima Daiichi nuclear plant has reached harmful levels , the government says .
Phóng xạ từ nhà máy hạt nhân Fukushima Daiichi do động đất gây ra ở Nhật Bản đã đạt đến mức nguy hại , chính phủ nói .
Talia admits to stealing the cure from Quinn, before she is killed by a second Joker, still stricken with the disease.
Trong khi Talia thừa nhận ăn cắp phương thuốc từ Quinn, cô bị giết bởi một Joker thứ hai, người vẫn còn bị mắc căn bệnh.
As a young father, he was stricken with multiple sclerosis.
Là một người cha trẻ tuổi, anh bị mắc bệnh đa xơ cứng.
Only slightly modified from her original configuration, the ship remained on active service with the Turkish Navy until being decommissioned on 20 December 1950; she was stricken from the Navy register on 14 November 1954.
Chỉ được cải tiến đôi chút so với cấu hình ban đầu, nó tiếp tục phục vụ cùng Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ cho đến khi được cho ngừng hoạt động vào ngày 20 tháng 12 năm 1950 và được rút khỏi Đăng bạ Hải quân vào ngày 14 tháng 11 năm 1954.
She later went on to become a student at a Salesians Sisters of Don Bosco's school although in 1914 she was stricken with a long bout of rheumatic fever which she suffered until 1915 and it left her heart damaged for the remainder of her life.
Sau đó, bà tiếp tục trở thành một học sinh tại trường của các nữ tu dòng Saledieng Don Bosco mặc dù vào năm 1914, bà bị mắc một cơn sốt thấp khớp kéo dài đến năm 1915 khiến tim bà bị tổn thương vĩnh viễn.
When a second suicide aircraft tried to attack the stricken carrier, Ticonderoga's gunners joined those firing from other ships in shooting it down.
Khi một máy bay tự sát thứ hai tìm cách kết liễu con tàu sân bay, xạ thủ trên Ticonderoga cùng các tàu khác đã cắt đường đường bay của nó.
Later, her crew responded to the emergency by launching the ship's boats and rescuing 75 survivors from the oil and fire-covered Waters surrounding the stricken LSTs.
Thủy thủ đoàn phản ứng với tình trạng khẩn cấp khi thả các xuồng và cứu vớt được 75 người sống sót từ các tàu LST neo đậu chung quanh bị ngập trong dầu và lửa.
Miriam and Aaron’s complaint against Moses results in Miriam being temporarily stricken with leprosy.
Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian.
All of the ships, with the exception of Kaiser Wilhelm II, were stricken from the navy register on 6 December 1919 and sold for scrapping.
Tất cả các con tàu ngoại trừ Kaiser Wilhelm II được rút khỏi Đăng bạ Hải quân vào ngày 6 tháng 12 năm 1919 và bị bán để tháo dỡ.
After the 1960s, clearances of poverty-stricken inner city areas like the Gorbals and relocation to "new towns" such as East Kilbride and Cumbernauld led to population decline.
Sau những năm 1960, các khoảng trống của các khu vực thành thị nội địa nghèo đói như Gorbals và di chuyển đến " các thị trấn mới " như East Kilbride và Cumbernauld đã dẫn đến sự suy giảm dân số.
Tomorrow is Easter Sunday, and I hope that we also are stricken in our hearts to acknowledge the Savior, repent, and obey with gladness.
Ngày mai là ngày Chủ Nhật Phục Sinh, và tôi hy vọng rằng lòng chúng ta cũng sẽ cảm động để được nhận biết Đấng Cứu Rỗi, hối cải, và vui vẻ vâng lời.
(Genesis 23:2) When his son Absalom died, David was grief-stricken.
Khi con trai của Đa-vít là Áp-sa-lôm chết, ông rất buồn rầu (II Sa-mu-ên 18:33).
“A heart that is joyful does good as a curer, but a spirit that is stricken makes the bones dry.”
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22).
(Esther 3:5; 6:10-12; 7:9, 10) What about haughty Nebuchadnezzar, who was stricken with madness at the height of his power?
(Ê-xơ-tê 3:5; 6:10-12; 7:9, 10) Còn Nê-bu-cát-nết-sa ngạo mạn bị điên giữa lúc ông đang ở trên đỉnh cao quyền thế thì sao?
At that, the stricken man burst into tears.
Nghe vậy, anh bật khóc.
For instance, what if we (or a family member) were stricken by a serious illness or we were faced with some injustice?
Chẳng hạn, nói sao nếu chúng ta (hoặc một thành viên trong gia đình) bị bệnh nặng, hoặc chúng ta phải đối mặt với một sự bất công nào đó?
I don't care what a stiff genius you are; you're still a puberty stricken 18 year old!
Tôi không cần biết cậu là thiên tài kiểu gì, dù sao cậu vẫn là tuổi 18 dậy thì!
She was decommissioned and stricken from the Naval Vessel Register 6 October 1971, and sold to the Republic of China for $150,000, plus $3,000, "administrative charges."
Nó được cho xuất biên chế và rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 6 tháng 10 năm 1971, rồi được bán cho Trung Hoa dân quốc với giá 150.000 Đô la Mỹ, cộng thêm 3.000 Đô la "phí hành chánh".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stricken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stricken

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.