civil war trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ civil war trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civil war trong Tiếng Anh.
Từ civil war trong Tiếng Anh có các nghĩa là nội chiến, 內戰, bạo loạn, Nội chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ civil war
nội chiếnnoun (war between factions within a single country) The country was under martial law, since civil war was raging in Greece. Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ. |
內戰noun (war between factions within a single country) |
bạo loạnnoun Our ancestors were very busy surviving poverty, drought, famine, riot, disease and civil war. Tổ tiên của chúng tôi ngày trước bận chống nghèo, chống hạn hán, cũng như nạn đói, bạo loạn, bệnh dịch và nội chiến. |
Nội chiếnnoun (war between organized groups within the same sovereign state or republic) Today’s wars are mainly civil wars—wars between opposing groups of citizens of the same country. Chiến tranh ngày nay thường là nội chiến—chiến tranh giữa những nhóm đối lập trong cùng một nước. |
Xem thêm ví dụ
We are not just the helpless and the victims of the civil war. Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến. |
The American Civil War, not like a volcano. Cuộc nội chiến của Mỹ không phải là một ngọn núi lửa. |
Turkey has accepted over 3.5 million Syrian refugees since the beginning of the Syrian Civil War. 2,5% dân số là các di dân quốc tế và Thổ Nhĩ Kỳ chấp thuận trên một triệu người tị nạn Syria từ khi Nội chiến Syria bắt đầu. |
Diamond hypothesizes that resource scarcity may have led to brutal civil war, creating a drop in population. Có giả thuyết cho rằng kim cương hiếm có thể đã dẫn đến cuộc nội chiến tàn bạo, tạo ra sự sụt giảm dân số. |
This was one of the first times that a natural event helped to trigger a civil war. Đây là một trong những lần đầu tiên một sự kiện tự nhiên kích hoạt một nội chiến.. |
Kavadh died within months, and chaos and civil war followed. Sau đó, Kavadh chết chỉ trong vòng vài tháng, và sự hỗn loạn cùng nội chiến theo sau nó. |
"Captain America: Civil War trailer nears 100 million views in 24 hours". Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2017. ^ “Captain America: Civil War trailer nears 100 million views in 24 hours”. |
Since 2016, a famine has been ongoing in Yemen which started during the Yemeni Civil War. Vào năm 2016, nạn đói đã bắt đầu bùng phát và hoành hành ở Yemen kể từ khi Nội chiến Yemen 2015 nổ ra. |
From 1861 through 1865, Gay worked as a nurse with Dorothea Dix during the Civil War. Từ 1861 đến 1865, Gay làm y tá với Dorothea Dix trong cuộc nội chiến. |
A brutal civil war had erupted —the culmination of centuries of animosity. Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ. |
The two brothers fought a long civil war, in which they traded rule in Riyadh several times. Hai anh em giao tranh trong một cuộc nội chiến kéo dài, Riyadh vài lần đổi chủ giữa họ. |
Parts of the temple were damaged to some extent by bombings in 2013, during the Syrian Civil War. Một phần ngôi đền đã bị hư hại ở mức độ nào đó bởi vụ đánh bom năm 2013 trong cuộc nội chiến Syria. |
This was perhaps one of the reasons the animals survived the long civil war. Đây có lẽ là một trong những lý do các động vật sống sót sau cuộc nội chiến dài. |
1949 – Chinese Civil War: The Communist forces take over Tianjin from the Nationalist Government. 1949 – Nội chiến Trung Quốc: Lực lượng Cộng sản chiếm được Thiên Tân từ Chính phủ Quốc dân trong chiến dịch Bình Tân. |
It will be the most popular song on both sides of the American Civil War. Bài thánh ca được nhiều người hát từ hai bên chiến tuyến trong cuộc Nội chiến Mỹ. |
That same year, civil war broke out. Cũng vào năm đó, nội chiến bùng nổ. |
Eventually he was killed but not before this very handsome man had plunged the kingdom into civil war. Kết cuộc người đàn ông đẹp trai nầy bị giết nhưng chỉ sau khi hắn đã đẩy cả xứ vào cuộc nội chiến. |
Sri Lanka still had the civil war going on, so Bali it was. Sri Lanka vẫn còn có nội chiến đang diễn ra nên tôi đã chọn Bali. |
The country was under martial law, since civil war was raging in Greece. Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ. |
Liberia's civil war had ended in 2003 -- that was 11 years before Ebola even struck. Cuộc nội chiến ở Liberia đã kết thúc vào năm 2003 -- 11 năm trước khi bệnh Ebola tấn công. |
The American Civil War was among the earliest industrial wars. Nội chiến Hoa Kỳ là một trong những cuộc chiến tranh công nghiệp thực sự đầu tiên. |
After the Civil War, Douglass continued to work for equality for African-Americans and women. Sau khi Nội chiến kết thúc, Douglass tiếp tục đấu tranh cho quyền bình đẳng của người Mỹ gốc Phi và phụ nữ. |
I mean, this looks centuries older than Civil War. Ý em là, trông nó cổ hơn Nội Chiến hàng thế kỉ. |
Yemen is in a civil war. Yemen đang có nội chiến. |
The Cambodian civil war led to the Cambodian Genocide, one of the bloodiest in history. Cuộc nội chiến này cũng dẫn đến cuộc diệt chủng Campuchia, một trong số các cuộc diệt chủng đẫm máu nhất trong lịch sử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civil war trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới civil war
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.