freedom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freedom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freedom trong Tiếng Anh.
Từ freedom trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tự do, nền tự do, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freedom
sự tự donoun (not being imprisoned or enslaved) You wanted to tell me about freedom? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? |
nền tự donoun (not being imprisoned or enslaved) The song reflected an optimistic hope that freedom and light would be restored. Bài ca trình bày một niềm hy vọng lạc quan rằng nền tự do và ánh sáng sẽ được phục hồi. |
tự donoun You wanted to tell me about freedom? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? |
Xem thêm ví dụ
The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Everyone is restricted in his freedom by physical laws, such as the law of gravity, which cannot be ignored with impunity. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Let freedom ring from the mighty mountains of New York . Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York . |
(Deuteronomy 30:19; 2 Corinthians 3:17) Thus, God’s Word counsels: “Be as free people, and yet holding your freedom, not as a blind for badness, but as slaves of God.” Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Early production had a number of references to freedom: the White Base was originally "Freedom's Fortress", the Core Fighter was the "Freedom Wing" and the Gunperry was the "Freedom Cruiser". Giai đoạn phát triển ban đầu có nhiều chi tiết liên quan tới cụm từ Tự Do: The White Base - Căn Cứ Trắng ban đầu được đặt tên là Freedom's Fortress - Pháo Đài Tự Do, chiến đầu cơ Core Fighter thì được gọi là Freedom Wing - Đôi Cánh Tự Do và vận chuyển cơ Gunperry được gọi là Freedom Cruiser - Tuần Dương Tự Do. |
No, for all is freedom and unrestricted joy in this domain. Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
The revised charter set out to promote human rights, fundamental freedoms, and good governance in all member states. Hiến chương được tái xét này có mục đích xúc tiến nhân quyền, các quyền tự do cơ bản, và thiện chính trong toàn bộ các quốc gia thành viên. |
God’s will is that those who exercise faith in the ransom sacrifice should do away with the old personality and enjoy “the glorious freedom of the children of God.” —Romans 6:6; 8:19-21; Galatians 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
And freedom for all! Và tự do cho tất cả mọi người |
North Korea is ranked at the bottom of the Press Freedom Index rankings published annually by Reporters Without Borders. Chỉ số tự do báo chí của Bắc Triều Tiên gần như luôn ở chót bảng xếp hạng được công bố hàng năm bởi tổ chức Phóng viên không biên giới. |
Without freedom of belief, you don't have the right to join organizations. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
Those who learn the truth and live by it find enormous freedom mentally and emotionally, since they know why times are so bad and what the future holds. Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao. |
So this is not really freedom, right? Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không? |
After he died the Oracle prophesied his return and that his coming would hail the destruction of the Matrix end the war bring freedom to our people. Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người. |
Why would it be unwise to make a minor compromise with the hope of gaining freedom to preach? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
And freedom from persecution from the Khmer Rouge. Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
To procure the freedom of one you could love... even more than your mother's honour? đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó? |
JEHOVAH is the God of freedom. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Đức Chúa Trời của sự tự do. |
14 In modern times Jehovah has used his anointed watchmen to show meek ones the way to freedom from bondage to false religion. 14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả. |
Jesus died to make real freedom possible for us. Giê-su chịu chết để đem lại tự do thật sự cho chúng ta. |
‘The price of their freedom,’ answered Robert, ‘and the whole town knows it.’ - Cái giá của tự do cho họ, Robert đáp, và tất cả mọi người trong thành phố đều biết điều này. |
14 Hence, the global work of witnessing about God’s Kingdom is strong evidence that we are near the end of this wicked system and that true freedom is at hand. 14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến. |
The LulzBot 3D printer is currently the only printer on the market to have received the "Respects Your Freedom" certification from the Free Software Foundation. Máy in LulzBot 3D hiện là máy in duy nhất trên thị trường đã nhận được chứng nhận "Tôn trọng Tự do của bạn" từ Quỹ Phần mềm Tự do. |
Provisional Government of the Algerian Republic (1958–62) (guerrilla movement) Provisional Revolutionary Government of the Republic of South Vietnam (1969–1976), established during the Vietnam War against America and Republic of Vietnam Provisional Government of the People's Republic of Bangladesh (1970–1972), established after the declaration of freedom of Bengalis exiled to Calcutta. Chính phủ lâm thời của Cộng hòa Algérie (1958–62) (phong trào du kích) Chính quyền Cách mạng lâm thời Cộng hòa Nam Việt Nam (1969–1976), được thành lập trong Chiến tranh Việt Nam chống Mỹ và Việt Nam Cộng hòa Chính quyền lâm thời của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh (1970–1972), được thành lập sau khi tuyên bố tự do của Bengal được lưu đày Calcutta. |
At John 8:32, the freedom Jesus had in mind was freedom from (Roman rule; superstition; sin and death). [w97 2/1 p. 5 par. Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freedom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freedom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.