ton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ton trong Tiếng Anh.
Từ ton trong Tiếng Anh có các nghĩa là tấn, ton, âm, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ton
tấnnoun (unit of weight) For people in poor countries, it's less than one ton. Nhưng với những người dân ở các nước nghèo, con số này ít hơn một tấn. |
tonnoun Now in France they say the word stick like this... Ba-ton Ở Pháp, người ta gọi mấy cái gậy này là Ba-ton. |
âmadjective noun |
rất nhiềunoun You need people to want to wear tons of clothes. Bạn cần nhiều người để mặc rất nhiều quần áo. |
Xem thêm ví dụ
The album, which was released under license by Warner Music France, included the singles "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" and "Ton désir". Album này được phát hành dưới giấy phép của Warner Music France, bao gồm các đĩa đơn "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" và "Ton désir". |
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Later Sungri-61NA increased payload to 2 tons and a new cabin. Sau đó Sungri-61NA tăng trọng tải đến 2 tấn và một cabin mới. |
In 1924, at a British exhibition, a pair of horses was estimated to have pulled a starting load equal to 45 tons, although an exact number could not be determined as their pull exceeded the maximum reading on the dynamometer. Năm 1924, tại cuộc triển lãm của Anh, một cặp ngựa đã được ước tính đã kéo một tải bắt đầu bằng 45 tấn, mặc dù một số chính xác không thể được xác định như kéo chúng vượt đọc tối đa trên băng thử. |
This is Monte Cassino in March, after we dropped 20 tons of explosives on it. Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó. |
This has been coupled with a steady rise in average ship size and in the numbers of Panamax vessels passing through the canal, so that the total tonnage carried rose from 227.9 million PC/UMS tons in fiscal year 1999 to a then record high of 312.9 million tons in 2007, and falling to 299.1 million tons in 2009. Tuy nhiên, nó được kết hợp với sự gia tăng vững chắc trong kích thước trung bình của tàu và trong số lượng các tàu Panamax quá cảnh, vì thế tổng trọng tải qua kênh đào đã tăng đều từ 227,9 triệu tấn PC/UMS trong năm tài chính 1999 tới 296,0 triệu tấn vào năm 2006,. |
Moombahton (/ˈmuːmbətɒn/, MOOM-bə-ton) is a fusion genre of house music and reggaeton that was created by American DJ and producer Dave Nada in Washington, D.C., in 2009. Moombahton ( /ˈmuːmbətɒn/, MOOM-bə tấn) là sự kết hợp giữa 2 thể loại âm nhạc là house và reggaeton và được tạo ra bởi DJ và nhà sản xuất người Mỹ Dave Nada (tên khai sinh David Villegas) ở Washington, D.C., năm 2009. |
This bag weighs a frigging ton. Nhưng cái bao cát này quá nặng. |
The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete. Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông. |
Victory was achieved at a huge cost: between 1939 and 1945, 3,500 Allied merchant ships (totalling 14.5 million gross tons) and 175 Allied warships were sunk and some 72,200 Allied naval and merchant seamen lost their lives. Chiến thắng đã đạt được với chi phí rất lớn: từ năm 1939 đến năm 1945, 3.500 tàu buôn của quân Đồng minh (tổng cộng đã mất 14,5 triệu tấn hàng tiếp tế), 175 tàu chiến của quân Đồng minh đã bị đánh chìm và khoảng 72.200 lính hải quân và thủy thủ tàu buôn thuộc phe Đồng minh đã mất mạng. |
Tiësto hosts his official release party which featured a set along with a special live PA by Kirsty Hawkshaw, and support from Black Hole Recordings' deejay's Cor Fijneman, Ton T.B., Mark Norman, Montana and Le Blanc. Tiësto tổ chức đảng của ông chính thức phát hành trong đó đặc trưng một bộ cùng với một PA sống đặc biệt của Kirsty Hawkshaw, và hỗ trợ từ Black Hole Recordings' Cor Fijneman deejay của Tôn TB, Mark Norman, Montana và Le Blanc. |
The FAO estimates that total world sea pineapple production in 2006 was 21,500 tons, worth around US$18 million. FAO ước tính tổng sản lượng dứa biển thế giới trong năm 2016 là 21.500 tấn, tổng trị giá khoảng 18 triệu đôla Mỹ. |
The company is alleged to have attempted to hide the Chinese origin of allegedly nearly 1 million tons of aluminum by exporting semi-manufactured products to Mexico before remelting them for sale on the US market. Công ty này được cho là đã cố gắng che giấu nguồn gốc Trung Quốc của khoảng gần 1 triệu tấn nhôm bằng cách xuất khẩu các sản phẩm bán thành phẩm đến Mexico trước khi nấu chảy chúng để bán trên thị trường Mỹ. |
One writer estimates that “each fruit-bearing [palm] tree will have yielded two or three tons of dates as tribute to its owners in the course of its lifetime.” Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
It weighs about 20 tons. Nó nặng khoảng 20 tấn |
Since 1950, fishing catches have increased fivefold from 18 to 100 million metric tons a year. Từ năm 1950, hoạt động đánh bắt cá đã tăng 5 lần từ 18 đến 100 triệu tấn mỗi năm. |
This is what a ton of cocaine looks like. Một tấn cocaine trông như thế này. |
The detector contained 12.2 tons of watered gallium-71. Cỗ máy này chứa 12,2 tấn gali-71 lỏng. |
We've got $ 500 million in the case and 20 tons of Colombian pure in the tankers. Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu! |
There’s also a ton of cute guys.” —Whitney. Đã vậy xung quanh lại có biết bao anh chàng dễ thương”.—Quỳnh. |
This train might as well be 20 tons of scrap metal without that CD. Con tàu này cũng chỉ là 20 tấn thép phế liệu thôi, nếu không có cái đĩa đó. |
Both were Soviet developments of foreign designs from the early 1930s; the T-26 was based on the British Vickers 6-Ton, and the BT tanks were based on a design from American engineer J. Walter Christie. Cả hai loại xe tăng này đều được thiết kế dựa trên các mẫu xe tăng nước ngoài trước thập niên 1930: loại T-26 dựa trên xe tăng Vickers 6-Ton của Anh, còn dòng BT dựa trên thiết kế của kỹ sư người Mỹ Walter Christie. |
For people in poor countries, it's less than one ton. Nhưng với những người dân ở các nước nghèo, con số này ít hơn một tấn. |
Someone's bringing a shit-ton of that stuff down to Puerto, Mexico, for spring break. Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân. |
Partly because of its armor, the M706 has an unloaded mass of over 7 tons. Do lớp giáp, nên M706 có trọng lượng không tải trên 7 tấn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ton
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.