faint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faint trong Tiếng Anh.
Từ faint trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngất, yếu ớt, mờ nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faint
ngấtadjective One day I fainted when my mother was beating eggs. Một ngày nọ tôi đã ngất xỉu khi mẹ tôi đánh trứng. |
yếu ớtnoun Only a faint whisper has been heard of him! Chỉ là tiếng thì thầm yếu ớt về ngài! |
mờ nhạtnoun You can see faint detail that starts to come through. Bạn có thể nhìn thấy nét mờ nhạt mà những ngôi sao xuyên qua. |
Xem thêm ví dụ
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Who says I was going to faint? Ai nói tôi sắp ngất hả? |
Many people are “faint out of fear and expectation of the things coming upon the inhabited earth.” Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
One day I fainted when my mother was beating eggs. Một ngày nọ tôi đã ngất xỉu khi mẹ tôi đánh trứng. |
But if you keep looking further and further, eventually you see nothing for a long while, and then finally you see a faint, fading afterglow, and it's the afterglow of the Big Bang. Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang. |
In 1998, an examination of Proxima Centauri using the Faint Object Spectrograph on board the Hubble Space Telescope appeared to show evidence of a companion orbiting at a distance of about 0.5 AU. Năm 1998, một kiểm tra phổ của Cận Tinh nhờ "Phổ kế các vật thể mờ" đặt trên kính thiên văn Hubble đã cho thấy chứng cứ về một hành tinh quay quanh ở khoảng cách khoảng 0.5 AU. |
“I think I’m fine,” I tried, but my voice was too faint, too far away, and Ray did not hear me. “Chắc không sao đâu,” tôi thử lên tiếng nhưng giọng tôi quá yếu, xa xôi khiến Ray không nghe rõ. |
" Not the blue with the faint red stripe, sir. " " Không phải là màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt, thưa ông. " |
Or how to revive a father who's fainted at the sight of blood. hoặc cách làm tỉnh một người cha đã ngất khi nhìn thấy máu |
Two miles away, a faint line on the horizon, is Fort Sumter. " Cách đó gần hai hải lý, pháo đài Sumter chỉ như một dải nhạt nhòa trên đường chân trời. |
When treated with the LB reagent, SLOS samples turn pink immediately and gradually become blue; normal blood samples are initially colorless and develop a faint blue color. Khi được xử lý bằng thuốc thử LB, các mẫu SLOS chuyển sang màu hồng ngay lập tức và dần dần chuyển sang màu xanh; mẫu máu bình thường ban đầu không màu và phát triển màu xanh nhạt. |
Hall recorded his discovery of Phobos in his notebook as follows: "I repeated the examination in the early part of the night of 11th , and again found nothing, but trying again some hours later I found a faint object on the following side and a little north of the planet. Cuốn sổ ghi chép của Asaph Hall về việc phát hiện ra Phobos như sau "Tôi đã lặp lại việc khảo sát từ đầu đêm ngày 11 , và một lần nữa lại không phát hiện thấy gì cả, nhưng khi tiếp tục tìm kiếm trong vài giờ sau đó tôi đã phát hiện một vật thể mờ ở phía trái Sao Hoả, hơi chếch về hướng bắc. |
Is it going to make you faint? Nó có làm cô xỉu không? |
Believe it or not, the poor devil's fainted. Tin hay không, con quỷ tội nghiệp xỉu rồi. |
What evidence do you see that men really are faint out of fear, as foretold at Luke 21:26? Bạn có thấy những bằng chứng cụ thể nào cho biết con người bủn rủn vì sợ hãi, như được tiên tri nơi Lu-ca 21:26 không? |
It was only when she fainted that prison guards came in to stop the beating and took her to see a doctor. Chỉ đến khi cô bị ngất xỉu thì quản giáo mới vào can thiệp và đưa cô đi khám. |
One athlete began to run in tight circles after reaching the stadium and later knocked himself unconscious, while another fainted 50 meters from the finish. Một vận động viên bắt đầu chạy lảo đảo khi tiến vào sân vận động và lăn ra bất tỉnh sau đó, trong khi một người khác bị ngất khi cách đích 50 mét. |
Verse 4: “The daughters of song grow faint” Câu 4: “Tiếng con gái hát đều hạ hơi” |
There are still faint glimmers of civilization left in this barbaric slaughterhouse that was once known as humanity. Vẫn còn xót lại tia sáng mong manh của nền văn minh trong chốn man rợ này, vốn từng được biết là nhân đạo. |
There was no more than a faint blood-red glow from the windows in the folding door. Không có gì ngoài một chùm sáng đỏ như máu ngoài cửa sổ của cánh cửa gấp. |
" No, I think I'll wear the blue with the faint red stripe. " " Không, tôi nghĩ rằng tôi sẽ mặc màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt. " |
In the absence of any energy source, all of these formerly luminous bodies will cool and become faint. Trong sự vắng mặt của bất kỳ nguồn năng lượng của các sao này trước đây là sáng mát và trở nên mờ nhạt. |
Do you only take a drink when you're about to faint? Bộ anh chỉ uống rượu khi sắp bị xỉu sao? |
One theory was that dark matter might consist of Massive Astrophysical Compact Halo Objects (MACHOs)—faint but massive objects such as red dwarfs and planets in the outer regions of galaxies. Một lý thuyết cho rằng vật chất tối có thể bao gồm các Đối tượng Thiên văn Nhỏ Nặng - mờ nhạt nhưng có khối lượng lớn như các hành tinh và sao lùn đỏ và ở khu vực bên ngoài thiên hà . |
After it begins, some of disobedient mankind will still be alive to see “the sign of the Son of man” and to react —to lament and, as stated at Luke 21:26, to “become faint out of fear and expectation of the things coming upon the inhabited earth.” Sau khi hoạn nạn lớn bắt đầu, một số người không vâng lời vẫn sẽ còn sống để chứng kiến “điềm Con người” và họ sẽ phản ứng—sẽ than khóc, và như được miêu tả nơi Lu-ca 21:26, họ sẽ “nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới faint
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.